Tiết 66
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều
2.Kĩ năng
- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán , kĩ năng vẽ hình
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS : 1 miếng bìa hình 134/ SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ngày soạn: 19/4/2011 Ngày dạy : 20/4/2011 Tiết 66 Luyện tập I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều 2.Kĩ năng - Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán , kĩ năng vẽ hình 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều HS : 1 miếng bìa hình 134/ SGK III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (5/) 1.ổn định lớp : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị dụng cụ học tập cho giờ học 2.Kiểm tra - Công thức tính thể tích hình chóp đều HS : viết công thức - Chữa bài tập 67/SBT Gv đưa đề lên bảng phụ HS dưới lớp nhận xét Bài 67/SBT Chữa bài tập : V = Hoạt động 2 : Luyện tập (38/) Bài 47/SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán bìa hình 134 HS : hoạt động nhóm HS làm dưới sự hướng dẫn của GV Bài 46/SGK GV đưa đề lên bảng phụ S N 0 M H P R Q Bài 49(a,c)/SGK GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c a) Tính diện tích xung quanh và thể tích chóp tứ giác đều S D C H H I A 6 M B Bài tập 50(b) : Tính Sxq = ? HS hoạt động nhóm 2cm 3,5cm 4cm Bài 47/SGK - Miếng 4 : gấp được các mặt bên của hình chóp tam giác đều - Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều Bài 46/SGK Giải a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều Sđ = 6 . S HMN = 6. Thể tích hình chóp là : V = b) Tam giác SMH có góc H = 900 SH = 35 cm ; HM = 12 cm SM2 = SH2 + HM2 (đl Pitago) SM2 = 352 + 122 = 1369 => SM = 37 (cm) +) Tính SK ? Tam giác vuông SKP có : góc K = 900 SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6 SK2 = SP2 – KP2 (Pitago) SK2 = 372 – 62 = 1333 SK = Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2) Sđ = 216 . Stp = Sđ + Sxq = ..... a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2) +) Tính thể tích : xét tam giác vuông SHI có: HI =6: 2 = 3cm SH2 = SI2 – HI2 (Pi ta go) SH2 = 102 – 32 = 91 => SH = V = c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900 SB = 17 cm MB = SM2 = SB2 – MB2 (Pi ta go) = 172 – 82 => SM = 15 (cm) Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2) Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2) HS : tính diện tích hình thang cân Diện tích xung quanh hình chóp cụt là : 10,5 . 4 = 42 (cm2) Hoạt động 3 : Củng cố – hướng dẫn (2/) - Chuẩn bị ôn tập chương - Làm các câu hỏi và bảng tổng kết - Làm bài tập : 52, 55, 57 / SGK HS làm theo hướng dẫn
Tài liệu đính kèm: