Tiết 60
DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Biết vận dụng công thức vào tính toán
Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước
2.Kĩ năng : rèn kĩ năng tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
3.Thái độ : HS cần có thái độ cẩn thận trong tính toán
II.CHUẨN BỊ
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 6/4/2011 Ngày dạy : 7/4/2011 Tiết 60 Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng I.Mục tiêu 1.Kiến thức Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Biết vận dụng công thức vào tính toán Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước 2.Kĩ năng : rèn kĩ năng tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 3.Thái độ : HS cần có thái độ cẩn thận trong tính toán II.Chuẩn bị GV:Mô hình hình lăng trụ đứng HS: Thước III.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra (7/) 1.ổn định : GV: Kiểm tra mô hình lăng trụ đứng học sinh đã làm ở nhà 2.Kiểm tra GV đưa hình vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên - Cạnh AB ..; BE ..; AC // .. ? HS dưới lớp quan sát nhận xét GV : Sử dụng luôn hình vẽ ở phần kiểm tra bài cũ để vào bài HS : Mở vở ghi chép bài B A C E F D Đáy : ABC ; DEF AB AD ; AB BE ; BE EF BE BC ; AC // DF Hoạt động 2: Công thức tính diện tĩch xung quanh(15/) GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ; AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ? GV giới thiệu : diện tích xung quanh : Sxq Bằng tổng diện tích các mặt bên Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại 2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2) = 18,6 cm2 ? Có cách tính nào khác? HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao GV : đưa hình khai triển lăng trụ đứng lên giải thích => đưa ra công thức Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều cao) => Stp = ? => Stp = Sxq + S 2 đáy GV : Hãy cho biết cách tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng 1.Công thức tính diện tích xung quanh Sxq = 2.p.h p : nửa chu vi đáy h : Chiều cao Stp = Sxq + S 2 đáy Chú ý : Diện tích hai đáy = diện tích 1 đáy nhân 2 ,vì hai đáy có diện tích bằng nhau Hoạt động 3: Ví dụ(10/) GV : cho học sinh nghiên cứu SGK HS : Nghiên cứu SGK GV: Để tính diện tích toàn phần thì các em cần tính được những gì ? HS : Phải tính được diện tích xung quanh và diện tích hai đáy GV: Nhắc lại cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ? HS : Nhắc lại GV: Gọi một học sinh lên bảng tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tam giác . GV : Diện tích toàn phần tính như thế nào ? HS : Lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy GV: Vậy Em tính cho thầy diện tích hai đáy ? 2.Ví dụ : Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông ,theo các kích thước đã cho trên hình vẽ sau Giải 4cm 3cm A B C A’ B’ C’ 9cm Ta có : tam giác ABC vuông tại A (gt) Nên : ( Py ta go ) Diện tích xung quanh : S xq = ( 3 +4 +5).9 = 108(cm2) Diện tích hai đáy : S2đáy= Diện tích toàn phần S tp = 108 + 12 = 120 cm2 Hoạt động 4 : Củng cố (15’) GV đưa bài tập 23 lên bảng phụ HS:hoạt đông nhóm : Sau đó giáo viên kiểm tra theo nhóm Chi a nhóm như sau : Tổ 1 + 2 : Làm phần a) Tổ 3 +4 : Làm phần b ) GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả HS hoạt động nhóm tìm kết quả Bài tập : Bài 23 (SGK/T111) a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2) Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2 2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2 Stp = 70 + 24 = 94 cm2 b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4) CB = (Pitago) CB = Sxq =(2+3+).5 = (5+).5 2 Sđáy = 2 . . 2 .3 = 6 cm2 Stp = (5+). 5 + 6 = 31+ 5 Bài24/ (SGK / Tr111) Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3 2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp - Làm bàI tập 25 / SGK - BàI 32; 33; 34/ SBT Bài 30sgk: GV hướng dẫn HS làm LT1 LT2 LT3 Ccao LT(h) 5 cm 7 cm Ccao tg đáy h1 5cm Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm dtích đáy Sđ 6cm2 15cm2 VLT V 49cm3 0,045l LT1 LT2 LT3 Ccao LT(h) 5 cm 7 cm 3 cm Ccao tg đáy h1 4 cm 2,8 cm 5cm Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm 6cm dtích đáy Sđ 6cm2 7cm2 15cm2 VLT V 30cm3 49cm3 0,045l HS làm theo hướng dẫn
Tài liệu đính kèm: