Bài soạn Hình học 8 tiết 58: Luyện tập

Bài soạn Hình học 8 tiết 58: Luyện tập

Tiết 58

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức :

- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.

2.Kĩ năng

- Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán

3.Thái độ : tích cực tự giác

II.CHUẨN BỊ

GV:Mô hình hình hộp chữ nhật

HS: Thước

III.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1014Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 8 tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/3/2011 Ngày dạy : 31/3/2011
Tiết 58
Luyện tập
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :
- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
2.Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán
3.Thái độ : tích cực tự giác 
II.Chuẩn bị 
GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước 
III.Tiến trình dạy và học 
Hoạt động của GV và HS 
Ghi bảng 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7/) 
1.ổn định : nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở cho giờ học 
2.Kiểm tra 
GV : Nêu cách chứng minh 
- 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
HS : Trả lời miệng 
HS : a 
 a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD)
 (ABCD) 
AB 
Hoạt động 2 (35/) Luyện tập
GV: Cho học sinh làm bài tập sau 
1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV : cho HS làm bài theo nhóm
HS hoạt động nhóm : chú ý gì ?
- gạch ngập trong nước 
- gạch hút nước không đáng kể
Bài 15 / 105 
GV cho HS đọc kĩ đề bài
Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài
Vẽ hình minh hoạ 
I.Bài tập 
bài 14/ 104( SGK)
HS : Thể tích nước đổ vào là :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3)
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :
2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
Chiều cao bể là : 
 3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
 - 
Cho HS làm việc cá nhân
 Yêu cầu vẽ hình vào vở
 A I
 B D G K
 A/ C H 
 D/
 B / C /
Bài 18 / 115 SGK
GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
 P1
 2 2 P 
 Q 4
GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ sau 
Trên hình vẽ này đã cho ta biết những gì ? 
HS : biết cạnh của hình lập phương là 
GV : Vậy độ dài đường chéo AM bằng bao nhiêu ?
Nhờ vào công thức nào mà em tính được độ dài đường chéo AM bằng như vậy ? 
Bài 16 /Tr104( SGK )
Trả lời 
a) Đường thẳng song song (ABKI) là :
 B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/
b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/)
là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD
c) mp (A/D/C/B?) và mp (DCC/D/) là vuông góc
Bài 18 / 115 SGK
HS : PQ = (Pi ta go)
 = 
 P1Q = (Pi ta go)
 = 
 => Độ dài P1Q là ngắn nhất
 P1Q = 6,4 (cm)
Bài trắc nghiệm 
A
M
 D’
Câu 1: Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
 A.2	, B. C D 2
Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C đều sai
Hoạt động 3: Củng cố – Hướng dẫn vềnhà (3/)
Làm bài tập 17 / SGK – Bài 21 / SBT
HS làm theo hướng dẫn
 HDVN : Bài 17 / Tr 105 (SGK) 
a)Các đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH là : AB , DC , AD , BC
b) Đườmg thẳng AB song song với các mặt phẳng DCGH , EHGF 
c) Tương tự , hs tự phát hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 58 - HINH 8.doc