Tiết 42
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng
- HS hiểu các bước chứng minh định lí
2.Kĩ năng
- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng.
3.Thái độ : HS có thái độ tập trung trong tiết học để nắm được bài
II- CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ.
HS: Thước , đọc trước bài .
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn:7/2/2011 Ngày dạy :8/2/2011 Tiết 42 Khái niệm hai tam giác đồng dạng I- Mục tiêu 1.Kiến thức - HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng - HS hiểu các bước chứng minh định lí 2.Kĩ năng - Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng. 3.Thái độ : HS có thái độ tập trung trong tiết học để nắm được bài II- Chuẩn bị GV: Thước, bảng phụ. HS: Thước , đọc trước bài . III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1.ổn định lớp GV:nhắc nhở học sinh chuẩn bị cho tiết học 2.Kiểm tra GV: Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác? HS : Lên trước lớp phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Cho DABC và A’B’C’. A 4 5 A' 2 2,5 B C B' C' B 6 C B' 3 C' GV : Nhìn hình vẽ hãy cho biết + Quan hệ giữa các góc ? HS: các góc bằngnhau GV : Tính tỉ số: ? HS: GV : So sánh các tỉ số trên? => các tỉ số bằng nhau GV : khi đó ta có DABC đồng dạng DA’B’C’. Kí hiệu: DABC DA’B’C’ 1. Tam giác đồng dạng a) định nghĩa ? 1 / sgk => các tỉ số bằng nhau Ta có A = A’; B = B’; C = C’ => DABC DA’B’C’ = k gọi là tỉ số đồng dạng Định nghĩa : (sgk) GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? GV: viết tổng quát để HS có thể ghi nhớ b) Tính chất ?2 sgk /70 HS : - Tính chất phản xạ - Tính chất đối xứng - Tính chất bắc cầu GV: Cho DABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi DAMN, DABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? DABC, MN // BC GT MAB; NAC M KL AMN DABC B C HS: MN//BC => M1 = B (đv) N1 = C Và A: chung Các góc bằng nhau Các cạnh tương ứng tỉ lệ MN//BC => A M 1 1 N a B C N M a A A B C B C M N a GV : Em có kết luận gì về DAMN và DABC? HS : Đồng dạng theo định nghĩa + Đó là nội dung định lí về 2 tam giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự chứng minh vào vở. GV chú ý HS 2 trường hợp đặc biệt định lí vẫn đúng 2) Định lí ?2 a) Định lý:( SGK) A C B Chú ý : Định lí vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Để dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm nh thế nào? - D MND D M’N’D’ suy ra điều gì? - bài tập 23/71 HS :..... HS làm việc cá nhân Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà (2phút) - Học định nghĩa, định lí theo sgk - BTVN: 24,25/72 - Làm thêm : Bài 25 , 26 , 27 , 28 (SBT / Tr 89 , 90 ) * HDVN : Bài 24 (Tr 72- SGK ) DA'B'C' DA"B"C" theo tỉ số k1 => DA"B"C" DABC theo tỉ số k2 => Từ (1) và (2) => . Vậy DA'B'C' DABC theo tỉ số ....
Tài liệu đính kèm: