Tiết 37
ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét
2.Kĩ năng
- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.
3.Thái độ
HS có thái độ nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước kẻ.
HS: thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 10/1/2011 Ngày dạy : 11/1/2011 Chương III : Tam giác đồng dạng Tiết 37 định lý talét trong tam giác I.Mục tiêu 1.Kiến thức - HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ - Nắm vững nội dung của định lý Talét 2.Kĩ năng - Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng. 3.Thái độ HS có thái độ nghiêm túc trong giờ học II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: thước kẻ. III.Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1.ổn định lớp GV : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở ,đồ dùng học tập 2.Kiểm tra : Tỉ số của hai số a và b là gì ? 3.giới thiệu nội dung của chương và phương pháp học có hiệu quả nhất Tỉ số của hai số a và b là thương của hai số đó kí hiệu : Hoạt động 2 Bài mới (30 ph) GV: Cả lớp làm ?1 A B C D + Cho biết và ? + Khi đó gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD Kí hiệu: + Nếu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ số của AB và CD là gì? GV : Tỉ số của 2 đoạn thẳng có phụ thuộc cách chọn đơn vị không? GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ 1.Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ?1 Cho AB = 3cm; CD = 5cm Cho EF = 4dm; MN = 7dm ; (1) nếu AB = 3; CD = 4 Thì (2) Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc đơn vị 2.Đoạn thẳng tỉ lệ ?2 Khi đó ta nói AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’. GV: Cả lớp làm ?3 HS : Lên bảng so sánh các tỉ số GV : Một cách tổng quát ta có định lí Ta - lét HS : Đọc nội dung định lí Talét? Nếu 1 đường thẳng song song vói 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ 3. Định lí Ta-let trong tam giác GT , KL GV : Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn suy ra tỉ số nào? HS : GV : + Chốt lại nội dung của định lý Talét. Định lý này thừa nhận không chứng minh. HS : ghi bài GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví dụ sau Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ) GV : tìm x tức là tìm độ dài của đoạn thẳng nào HS : GV : trong tam giác DEF có MN // EF . Vậy theo ta let ta có những tỉ số nào bằng nhau ? Vậy : Một em lên bảng giải ? GV: các nhóm làm ?4a HS : các nhóm làm bài tập ?4a GV: + Yêu cầu HS đưa ra kết quả, sau đó chữa theo nhóm + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt lại nội dung của định lý Talét GV : treo bảng phụ ghi bài tâp ?4b HS : Nêu những đoạn thẳng đã cho biết độ dài trong bài ? 4b GV : Chứng minh cho thày DE // BA ? Vậy theo ta let ta có tỉ lệ thức nào ? HS : trả lời GV : Hãy làm xuất hiện đoạn CA trong tỉ lệ thức ? ( Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức ) HS : Lên bảng tính y = CA = ............ 3. Luyện tập D 6,5 4 M N x 2 E F E F Ví dụ 2 : tính độ dài x trong hình vẽ sau ( H4) Giải Vì MN//EF nên theo định lý Talét có ?4 (a) A x D E 5 10 B C Giải Ta có : DE//BC ( ĐLí Ta let ) Thay số : ?4b Ngoài cách tính như trên t còn có thể có cách tính đơn giản hơn như sau : Trước hết tính EA ( nhờ định lí Ta lét ) Sau đó tính CA = CE + EA Giải Vậy : CA = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 Hoạt động 3 Củng cố (5 phút) - Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lê? Cho ví dụ minh hoạ? - Viết nội dung định lí Talét bằng hình vẽ? HS: trả lời , lên bảng viết . HS : Vẽ hình và viết nội dung định lí ta let trên bảng Hoạt động Hướng dẫn về nhà (5 phút ) Học định nghĩa, định lí theo sgk BTVN : 2, 3 4, 5 ( tr 58, 59 / SGK ) Làm thêm : 3 , 4 , 5 ( SBT tập 2 : Tr 82 + 83 ) HDVN bài 5 (SGK/ 59) a) Theo gt MN // BC ta có : Thay số vào tìm được x .
Tài liệu đính kèm: