Tiết 32
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
2.Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phơng pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích.
3.Thái độ
HS có ý thức rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp .
II.CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ , thước thẳng .
- HS: Đề cương ôn tập , thước thẳng
Ngày soạn :21/12 /2010 Ngày dạy : 22/12/2010 Tiết 32 ôn tập học kì I I.Mục tiêu 1.Kiến thức - HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều - Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác 2.Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phơng pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích. 3.Thái độ HS có ý thức rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp . II.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ , thước thẳng . - HS: Đề cương ôn tập , thước thẳng III.Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5phút) 1.ổn định lớp * GV kiểm tra đề cương của HS * Bài tập: Cho hình thang ABCD có độ dài đường trung bình MN = 14cm, đường cao bằng 3cm. Tính S ABCD? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : lên bảng làm . S ABCD = 1/2 (AB +CD).AH (1) Mà MN = (AB +CD) : 2 (2) Thay (2) và (1) có: S ABCD = MN. AH = 14.3 = 42 cm2 Hoạt động 2 Ôn tập (38 phút) GV: Đưa câu hỏi sau (Bảng phụ ) Những hình vẽ sau, hình vẽ nào là đa giác lồi, vì sao? H4;5;6 là đa giác lồi vì chọn bất kì cạnh nào là bờ thì đa giác đó vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng... GV: Nêu nghĩa đa giác lồi? HS : Phát biểu định nghĩa đa giác lồi HS: Nghiên cứu đề bài ở bảng phụ GV: Điền vào chỗ trống cho hợp lí 1.........: (n-2).1800 2.........: (n-2).1800:n 3.........: (5-2).1800:5 = 1080 GV: Yêu cầu các nhóm điền vào bảng phụ sau đó đưa đáp án cho học sinh để đối chiếu GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau: 1. Tổng các góc đa giác đều là ................. 2. Số đo 1 góc trong đa giác đều là........... 3. Một ngũ giác đều thì 1 góc bằng.......... + Các nhóm trình bày lời giải? + Đưa đáp án, các nhóm tự kiểm tra GV : Nêu công thức tình diện tích các hình tứ giác? HS nêu công thức và giải thích từng đại lượng trong công thức + Chốt lại phương pháp tính diện tích các hình tứ giác và đa giác GV: Đưa ra bài tập 41 lên bảng phụ để học sinh quan sát + Chữa và chốt phương pháp I - Lý thuyết 1. Đa giác lồi H4;5;6 là đa giác lồi vì chọn bất kì cạnh nào là bờ thì đa giác đó vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng... 2. Tổng số đo các góc của đa giác đều 1.........: (n-2).1800 2.........: (n-2).1800:n 3.........: (5-2).1800:5 = 1080 3. Diện tích các hình S tam giác = 1/2 a.h S hình thang = 1/2 (a+b).h S hình thoi = 1/2 d1.d2 S hbh = a.h S hvuông = a2 S hcn = a.b II.Bài tập Bài 41: (SGK / Tr132) chứng minh S DBE = 1/2 DE.BC = 6.6,8 =...... S HKC = 1/2 KC.1/2HC = 1/4. 3.3,4 = ..... S HKE = 1/2 KE .1/2BC = 1/4.3.3,4 = ..... => S EHIK = S IKC + S HKE = ..... GV: cho học sinh nhgiên cứu bài 42(SGK / Tr132) GV : Các em có nhận xét gì về diện tích của tam giác ABC và AFC ? giải thích HS: Giải thích GV : Diện tích tam giác ADF bằng tổng diện tích của những tam giác nào ? Trình bày lời giải? GV chữa và chốt phương pháp A B D C F Bài 42 (SGK / Tr132) chứng minh S ABC = S AFC (chung đáy AC, cùng chiều cao) => S ADF = S ADC + S ABC = S ABCD IV.Hướng dẫn về nhà (2phút) - Ôn lại kiến thức cơ bản đã được ôn tập trong 2 tiết - Tiết sau kiểm tra học kì I (2 tiết ) - BTVN: 43,44 sgk. Làm thêm các bài tập sau : 157 , 158 , 159 , 160 (SBTr 99 + 100
Tài liệu đính kèm: