Bài soạn Hình học 8 tiết 30: Luyện tập

Bài soạn Hình học 8 tiết 30: Luyện tập

Tiết 30

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Giúp HS củng cố công thức tính diện tích tam giác

2.Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác

- Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc

3.Thái độ

HS cần có thái độ tích cực , chủ động trong việc học tập

II.CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ, thước

- HS: Thước, ôn lại công thức tính diện tích tam giác

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1242Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 8 tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30/11/2010 Ngày dạy :1/12/2010
Tiết 30 
Luyện tập 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
- Giúp HS củng cố công thức tính diện tích tam giác
2.Kĩ năng 
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác 
- Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc 
3.Thái độ 
HS cần có thái độ tích cực , chủ động trong việc học tập 
II.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước	
- HS: Thước, ôn lại công thức tính diện tích tam giác
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1 
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
1.ổn định lớp 
Nhắc nhở học sinh thái độ và ý thức chuẩn bị cho giờ học 
2.Kiểm tra 
GV: Nêu cách tính diện tích tam giác. 
áp dụng : cho DABC có S = 30cm2; đường cao ứng với đỉnh A là 6cm. tính cạnh đối diện với A?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS: Cách tính S tam giác....... 
S = a. ha
Thay số:
30 = a. ha => a = 30: 6 => a = 5 (cm)
Hoạt động 2
Bài mới (30 phút)
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 22/122-SGK. 
Gợi ý cho HS c/m
A
 J E I F K
B H C
+ Từ cách vẽ đó , hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác. 
+ Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thước là 1 cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước đó.
HS:Chứng minh 
Ta có: DAEI = BEJ (g.c.g)
AFI = CFK (g.c.g)
=> S ABC = S BJKC = BC.BJ
S ABC = 1/2 BC.AH
Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh nhân vói chiều cao ứng với cạnh đó.
GV: Xem hình vẽ 134/SGK, hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần S ADE?
HS1: làm bài tập trên bảng
Các HS khác làm vào vở.
GV : Kiểm tra bài làm của HS sau đó sửa sai 
Bài tập 21/122(SGK)
Chứng minh
Ta có: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm 
HS : Đưa vở cho GV kiểm tra
GV: Cho HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước bài 22 sgk 
+ vẽ thêm I sao cho S PIK = S PAF ?
+ vẽ thêm O sao cho S POF = 2 S PAF ?
+ Vẽ thêm N sao cho S PNF = 1/2 S PAF ?
HS 1: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có điểm A
HS 2: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang cách đường PF 8 ô về phía trên.
HS 3: tất cả những điểm nằm trên hàng ngang cách PF 2 ô về phía trên.
Bài 26 (T129 - SBT)
Tại sao ờ ABC luôn có diện tích không đổi hay tại sao diện tích ờ ABC lại bằng diện tích ờ A'BC?
d
A
A'
H'
C
H
B
HS: Vẽ hình vào vở
HS: Có AH = A'H' (khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d và BC), có đáy BC chung
ị SABC = SA'BC
Hoạt động 3 
Củng cố 5 phút)
? Nêu công thức tính diện tích tam giác ; diện tích hình chữ nhật ?
* Bài tập trắc nhgiệm :
Điền đúng , sai vào chỗ trống (...)
1. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau (...)
2. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau (...)
3. Hình thoi là một đa giác đều (...)
4. Tam giác đều là một đa giác đều (...)
5. Diện tích hình vuông bằng tích độ dài một cạnh (...)
6. Chu vi của hình vuông có độ dài cạnh bằng a là 4a(...)
HS:.......
HS........
IV. hướng dẫn về nhà (5 phút)
a
- Học thuộc công thức thức tính diện tích các hình đã học.
- BTVN: 23,24,25/123-sgk.	 
* Hướng dẫn bài 25/SGK: Đường cao là: 
 Vậy diện tích là: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 30 - HINH 8.doc