HĐ 1 Phân thức đối
Hỏi : Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ
GV : HS1 đã tìm tổng hai phân thức bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau
Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Hỏi : Hãy tìm phân thức đối của phân thức .
Giải thích ?
Hỏi : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
GV nói : và là hai phân thức đối nhau
GV giới thiệu ký hiệu phân thức đối của phân thức
GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích ?
GV Chốt lại : phân thức còn có phân thức đối là hay
GV yêu cầu áp dụng điều này để giải bài tập 28 tr 49 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV cho HS nhận xét
Ngµy so¹n : 14-11-2010 TiÕt sè 29 Ngµy d¹y : 27-11-2010 Sè tiÕt 1 phÐp trõ ph©n thøc ®¹i sè I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức - Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 4phút HS1 : - Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu - Làm phép cộng : Đáp án : = 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức 15’ HĐ 1 Phân thức đối Hỏi : Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ GV : HS1 đã tìm tổng hai phân thức bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? Hỏi : Hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích ? Hỏi : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? GV nói : và là hai phân thức đối nhau GV giới thiệu ký hiệu phân thức đối của phân thức GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích ? GV Chốt lại : phân thức còn có phân thức đối là hay GV yêu cầu áp dụng điều này để giải bài tập 28 tr 49 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV cho HS nhận xét HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 Ví dụ : 3 và - 3 ; HS : nghe GV trình bày Trả lời : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 HS : Phân thức có phân thức đối là Vì += 0 Trả lời : Phân thức có phân thức đối là phân thức HS : ghi bài HS : nghe giáo viên giới thiệu HS : Phân thức đối của phân thức Vì = 0 HS : Làm vào vở 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống HS1 : câu (a) HS2 : câu (b) HS : Nhận xét bài làm của bạn 1. Phân thức đối t Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ : là phân thức đối của, ngược lại là phân thức đối của Tổng quát Ta có : += 0 do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của t Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi Như vậy : = và - = Bài 28 tr 49 SGK a) - b) - 13’ HĐ 2 : Phép trừ Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát Tương tự GV giới thiệu quy tắc phép trừ tr 49 SGK và yêu cầu HS ghi công thức tổng quát của quy tắc trên GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr 49 SGK GV hướng dẫn HS làm ví dụ phép trừ hai phân thức GV cho HS làm bài ?3 (treo bảng phụ) GV gọi HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét Trả lời : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ HS ghi bài HS : Vài HS đọc lại quy tắc HS : Làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên HS : đọc đề bài Một HS lên bảng giải Một vài HS nhận xét 2. Phép trừ Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Kết quả phép trừ cho được gọi là hiệu và Vídụ : = = ?3 = = = = 10’ HĐ 3 : luyện tập, Củng cố Bài 29 tr 50 SGK GV treo bảng phụ ghi đề bài 29 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a, c Nửa lớp làm phần b, d Sau 4 phút GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm GV nhận xét và cho điểm một số nhóm HS : đọc đề bài HS : Hoạt động theo nhóm Nửa lớp : a, c Nửa lớp : b, d Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải HS : Nhận xét và đóng góp Bài 29 tr 50 SGK Kết quả : a) ; b) c) 6 ; d) t GV treo bảng phụ bài tập : “Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau” = = = HS : Bạn Sơn làm đúng hay sai ? nếu cho là sai theo em phải giải như thế nào ? t GV nhấn mạnh lai thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ. GVLưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp GV yêu cầu HS nhắc lại : -Định nghĩa hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức HS : phát hiện ra bài giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái Sửa lại : = = HS : nghe GV trình bày và ghi nhớ Một vài HS nhắc lại định nghĩa và quy tắc trừ phân thức 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát - Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK - Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT - Tiết sau luyện tập Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n : NÕu cßn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 30-SGK /50 IV RÚT KINH NGHIỆM TuÇn : 15 Ngµy so¹n : 28-11 -2009 TiÕt sè 30 Ngµy d¹y : 29 -11 -2009 Sè tiÕt 1 LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng trừ phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. - Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính : Đáp án : t ; t kết quả : HS2 : - Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát - Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích a) Đáp án : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x - 1 b) Sai vì cùng mẫu, mà 1 - x và x - 1 là hai số đối nhau c) Đúng 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 Luyện tập Bài 30 b tr 50 SGK Thực hiện phép tính x2 + 1 - GV gọi 1 HS lên bảng sửa GV gọi HS nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài 1HS lên bảng trình bày Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 30 b tr 50 SGK b) x2 + 1 - = x2 + 1 + = = = 7’ Bài 31 tr 50 SGK Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1 a) b) Gọi 2 HS lên bảng sửa GV gọi HS nhận xét và sửa sai GV chốt lại : - Biến trừ thành cộng - Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn ... HS : đọc đề bài 2HS lên bảng giải HS1 : câu a) HS2 : câu b) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 31 tr 50 SGK a)= b) = = 10’ Bài 35 tr 50 SGK : GV treo bảng phụ đề bài 35 SGK tr 50 GV phát phiếu học tập cho các nhóm -GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - GV cho nửa lớp làm câu a và nửa lớp làm câu b Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát và có thể uốn nắn các sai sót của HS Sau khoảng 5phút, GV gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét bài làm của mỗi nhóm HS : đọc đề bài Mỗi HS nhận một phiếu học tập HS : hoạt động theo nhóm HS : Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b Đại diện mỗi nhóm lần lượt lên bảng trình bày HS : Cả lớp nhận xét Bài 35 tr 50 SGK a) = = = = b) = = = = = 7’ Bài 36 tr 51 SGK GV treo bảng phụ đề bài 36 tr 31 SGK Hỏi : Trong bài toán này có những đại lượng nào ? GV nói : Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp : kế hoạch và thực tế GV hướng dẫn HS lập bảng : 1HS đọc to đề bài trước lớp Trả lời : có các đại lượng : Số sản phẩm, số ngày, số sản phẩm làm trong một ngày Bài 36 tr 51 SGK Giải a) - Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là : (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là : (sản phẩm) b) Với x = 25, biểu thức có giá trị bằng : = 420 - 400 = 20 (sản phẩm) Số SP Số ngày Số SP làm 1 ngày Kế hoạch 10000(SP) x(ngày) Thực tế 10080(SP) x-1(ngày) Hỏi : Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào Hỏi : Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x = 25 HS : HS : Thay x = 25 vào biểu thức và tính được kết quả 20sản phẩm 3’ HĐ 2 : Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại công thức hai phân thức đối nhau và công thức trừ phân thức HS : nhắc lại a) b) 4’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã giải - Bài tập về nhà 37 tr 51 SGK, bài tập 26, 27, 28, 29 tr 21 SGK - GV hướng dẫn HS áp dụng bài tập đã học ở lớp 6 : vào bài tập 32 Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n : NÕu cßn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 37-SGK /51 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngµy so¹n : 28-11 -2010 TiÕt sè 31 Ngµy d¹y : 01 -12 -2010 Sè tiÕt 1 phÐp nh©n c¸c ph©n thøc ®¹i sè I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, quy tắc 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 4phút HS1 : Nêu quy tắc nhân hai phân số. Viết công thức tổng quát Đáp án : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau Công thức tổng quát : 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 15’ HĐ 1 : Quy tắc GV yêu cầu HS làm ?1 (đề bài trên bảng phụ) GV gọi 1 HS lên bảng trình bày GV yêu cầu HS rút gọn GV giới thiệu : Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức Hỏi : Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? GV treo bảng phụ quy tắc và công thức tổng quát tr 51 SGK. GV nói : A,B,C,D là các đa thức. Hỏi : Cho biết điều kiện của B, D GV yêu cầu HS đọc ví dụ tr 52 SGK, sau đó tự làm lại vào vở GV Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại GV yêu cầu HS làm bài ?2 và ?3 GV giới thiệu công t ... ûi bài tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK Đáp án : GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ? Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức. HS2 : Sửa bài tập 54 tr 59 SGK Đáp án : a) xác định Û 2x2 - 6x ¹ 0 Û 2x(x - 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3 b) xác định Û x2 - 3 ¹ 0 Û (x - )(x + ) ¹ 0 Þ x ¹ ± 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 8’ HĐ : Luyện tập Bài 52 tr 58 SGK GV treo bảng phụ bài 52 Hỏi : Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ¹ 0 ; x ¹ ± 3 GV gợi ý : Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2. GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm HS : đọc đề bài Trả lời : Đây là bài toan liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK HS : nghe GV gợi ý 1 HS lên bảng làm Bài 52 tr 58 SGK = = = = 2a là số chẵn do a nguyên 10’ Bài 44 (a, b) tr 24 SBT GV treo bảng phụ bài 44 a) b) GV hướng dẫn HS viết các biểu thức trên dưới dạng phép chia Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện phép tính Gọi 1 HS lên bảng làm HS cả lớp ghi đề bài vào vở HS làm theo sự hướng dẫn của GV HS cả lớp thực hiện tiếp 1HS lên bảng làm Bài 44 (a, b) tr 24 SBT a) = b) = = = x -1 9’ Bài 55 tr 59 SGK GV treo bảng phụ bài 55 GV yêu cầu 2 HS lên bảng : HS1 : làm câu a) HS2 : làm câu b) GV cho HS thảo luận câu c (GV hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ) GV gọi đại diện nhóm trả lời cách làm của bạn Thắng đúng hay sai và giải thích GV gọi HS nhận xét và bổ sung GV chốt lại : Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn ĐK. 1HS đọc to đề trước lớp 2HS lên bảng làm HS1 : làm câu a) HS2 : làm câu b) HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày Một vài HS khác nhận xét và bổ sung Bài 55 tr 59 SGK a) Phân thức : ĐK : x2 - 1 ¹ 0 Þ (x -1)(x +1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1 b) = c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) nên : = 3 Vậy : bạn Thắng tính đúng với x = -1 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Nên giá trị phân thức không xác định vậy : bạn Thắng tính sai 7’ HĐ 2 : Hoạt động nhóm Bài 47 tr 25 SBT GV treo bảng phụ bài 47 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - Nửa lớp làm câu a và b a) b) - Nửa lớp làm câu c và d c) d) GV gọi đại diện hai nhóm lần lượt lên bảng trình bày bài làm GV nhận xét và sửa sai HS đọc đề bài 47 HS hoạt động theo nhóm - Nửa lớp làm câu a và b - Nửa lớp làm câu c và d Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày bài làm Một vài HS nhận xét Bài 47 tr 25 SBT Bảng nhóm : a) ĐK : 2x - 3x2 ¹ 0 Þ x (2 - 3x) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x ¹ b) ĐK : 8x3 + 12x2 + 6x + 1 ¹ 0 Þ (2x + 1)3 ¹ 0 Þ x ¹ - Bảng nhóm : c) ĐK : 16 - 24x + 9x2 ¹ 0 Þ (4 - 3x)2 ¹ 0 Þ x ¹ d) ĐK : x2 - 4y2 ¹ 0 Þ (x - 2y) (x + 2y) ¹ 0 Þ x ¹ ± 2y 3’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK - Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 - 26 - 27 SBT - Hướng dẫn bài 55 SBT +;Tìm x biết : A = 0 B ¹ 0 +; Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức +; = 0 Û Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n : NÕu cßn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 45-SGK /57 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngµy so¹n :5-12-2009 TiÕt sè 34 Ngµy d¹y : -12-2009 Sè tiÕt 1 «n tËp ch¬ng ii Ph©n thøc ®¹i s« I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm : Phân thức đại số Hai phân thức bằng nhau Phân thức đối Phân thức nghịch đảo Biểu thức hữu tỉ Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định - Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : - Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, - Phiếu học tập cho HS 2. Học sinh : - Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết trước - SGK - SBT - Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 11’ HĐ 1 : Ôn khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số GV treo bảng phụ câu hỏi 1 tr 61 SGK yêu cầu HS trả lời GV nêu câu hỏi 2, 3 và yêu cầu HS trả lời Sau khi HS trả lời xong câu hỏi GV treo bảng phụ tóm tắt phần I tr 60 SGK để HS ghi nhớ GV cho HS làm bài tập 57 tr 61 SGK : Chứng tỏ rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau : a) b) GV yêu cầu HS nêu các cách làm GV gọi 2 HS lên bảng cùng lúc : HS1 : làm câu a (cách 1) HS2 : làm câu b (cách 2) GV gọi HS nhận xét và sửa sai Hỏi : Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ? 1 HS Trả lời câu hỏi 1 : Định nghĩa phân thức . . . (SGK tr 35) HS1 : trả lời câu hỏi 2 HS2 : trả lời câu hỏi 3 HS : quan sát bảng phụ và ghi nhớ tóm tắt của 3 câu hỏi phần I HS : đọc đề bài 57 HS : Cả lớp làm vào vở. HS : Có hai cách làm Cách 1 : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau Cách 2:Rút gọn phân thức Hai HS lên bảng HS1 : làm câu a (cách 1) HS2 : làm câu b (cách 2) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Trả lời : - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung I Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số : 1. Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 2. Hai phân thức bằng nhau : nếu AD = BC 3. Tính chất cơ bản của phân thức : nếu M ¹ 0 thì Bài tập 57 tr 61 SGK a) Ta có : 3(2x2 + x - 6) = 6x2 + 3x - 18 (2x-3).(3x+6)=6x2+3x -18 Þ b) ta có : = = = = 7’ HĐ 2 : Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 6 tr 61 SGK Sau khi HS phát biểu quy tắc, GV treo bảng phụ ghi phần tóm tắt phép cộng tr 60 SGK cho HS ghi nhớ` GV cho HS áp dụng làm phép cộng : GV gọi 1 HS lên bảng giải Hỏi : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm thế nào ? GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8 Hỏi : Thế nào là hai phân thức đối nhau ? Hỏi : Tìm phân thức đối của phân thức : GV treo bảng phụ tóm tắt phần phép trừ tr 60 SGK HS : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thứ khác mẫu HS : Ghi nhớ phần tóm tắt phép cộng HS : Ghi đề bài vào vở Một HS lên bảng giải HS nêu ba bước quy đồng mẫu thức tr 42 SGK HS : phát biểu quy tắc trừ phân thức tr 49 SGK HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 HS : là phân thức Hoặc HS : ghi nhớ phần tóm tắt phép trừ II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức 1. Phép cộng : a) Cộng hai phân thức cùng mẫu : b) Cộng hai phân thức khác mẫu : - Quy đồng mẫu thức - Cộng hai phân thức có cùng mẫu vừa tìm được Áp dụng : = = = 2. Phép trừ : a) Phân thức đối của ký hiệu bởi - - = b) 5’ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 9 tr 61 SGK GV yêu cầu HS viết công thức phép nhân phân thức GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 11 tr 61 SGK GV treo bảng phụ phần 4 phép chia của bảng tóm tắt tr 60 SGK HS : phát biểu quy tắc nhân hai phân thức tr 51 Một HS lên bảng viết công thức tổng quát HS : Phát biểu quy tắc chia tr 54 SGK HS ghi nhớ phần tóm tắt phép chia 3. Phép nhân 4. Phép chia : a) Phân thức nghịch đảo của phân thức b) 7’ Bài tập 58 c tr 62 SGK GV yêu cầu HS làm bài tập 58 (c) Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức? Hỏi : Với đề bài này có cần tìm ĐK xác định của x không ? GV gọi 1 HS lên bảng HS : đọc đề bài và ghi vào vở bài 58 (c) Trả lời : quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ Trả lời : Bài này không liên quan tới giá trị biểu thức nên không cần tìm ĐK của x 1HS lên bảng làm Bài tập 58 c tr 62 SGK = = = = 7’ Bài 59 (a) tr 62 SGK GV treo bảng phụ bài 59(a) SGK GV yêu cầu 1 HS lên bảng thay, P = vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang GV yêu cầu HS nêu thứ tự phép toán rồi thực hiện rút gọn biểu thức GV Nhận xét và cho điểm HS HS : đọc đề bài 1HS lên bảng thay P vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang HS : nêu thứ tự phép toán và lên bảng thực hiện rút gọn HS : Nhận xét bài làm của bạn Bài 59 (a) tr 62 SGK = = = = y - ( - x) = x + y 5’ HĐ 3 : Củng cố - GV đưa “Bài tập trắc nghiệm” lên bảng phụ. Yêu cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai ? 1. Đơn thức là một phân thức đại số 2. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số 3. = x + y + 1 4. Muốn nhân hai phân thức khác mẫu, ta qui đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau 5. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. 6. Cho phân thức . ĐK để giá trị phân thức xác định là : x ¹ - 3 và x ¹ ± 1 HS làm bài tập trên phiếu học tập : Đúng Sai Sai Sai đúng sai 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại các khái niệm, quy tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. - Bài tập về nhà : 58 (a, b), 59 (b), 60 , 61, 62, tr 62 SGK. Bài 58, 60, 61 tr 28 SBT - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n : NÕu cßn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 58-SGK /62 IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: