I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Ngày soạn : 01/11/2010 Tuần 12 : Ngày kiểm tra : 02/11/2010 Tiết 21 : Kiểm tra chương I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 1 1 1 3 2,5 Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. 1 0,5 1 1 2 2 4 3,5 Tổng 5 3 4 3 5 4 14 10 iii.Đề kiểm tra: i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là: A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: A. Dương B. không dương C. âm D. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: A. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y B. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 D. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x ( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x) là : A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 B. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y 2 ) C. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - y 2 ) Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức ( n + 2 )2 – ( n – 2 )2 chia hết cho: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II. Phần tự luận: ( 6đ ) 1. Làm phép tính chia: a. ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. ( 8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 3. Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x +a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. IV. Đáp án chấm bài: Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c Phần tự luận ( 6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần 1 điểm a. KQ : -25b2c3 - 2 b. 4x – 7 1 1 2 Mỗi phần 1 điểm a. 5( 1- x)( 1 + x) b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z) 1 1 3 Thương: x + 3 dư a – 3 ( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để phép chia hết thì a – 3 = 0 ú a = 3 0,5 0,5 4 A =4x2 – 4x + 5 = ( 2x – 1)2 + 4 4 => Amin = 4 ú x= 0,5 0,5 V. Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . Xem trước chương II Chương II Phân thức đại số Ngày soạn : 01/11/2010 Tuần 12 : Ngày dạy : 03/11/2010 Tiết 22-Bài 1 : Phân thức đại số I. Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . - Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. II/ Chuẩn bị - GV : Êke, bảng phụ. - HS : SGK, bảng nhóm III/ Tiến trình bài dạy A. ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ(8 ph) Yêu cầu : 1/ Thực hiện các phép tính sau: a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 ) 2/ Thực hiện phép chia: a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 = Đáp án : 1/ a) = 53 b) = 43 c) = x + 3 2/ a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được. c) = 72 + C. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Định nghĩa (10ph) - GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) + Hãy phát biểu định nghĩa ? - GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa . + em hãy nêu ví dụ về phân thức ? + Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không? + Hãy viết 4 PTĐS + số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? + Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? - Quan sát các biểu thức a) b) c) đều có dạng - HS phát biểu Định nghĩa - Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu bằng 1 ?1 x+ 1 , , 1 , z2+5 ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng - Một số thực a bất kì là PTĐS ( VD 0,1 - 2, , ) Hoạt động 2 : Hai phân thức bằng nhau (17 ph) - GV: Cho phân thức và phân thức (D 0) + Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? - GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để hai phân thức đại số bằng nhau. + Có thể kết luận hay không? + Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? - GV: Dùng bảng phụ : Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: = Bạn nào nói đúng? Vì sao? = nếu AD = BC - VD : vì (x - 1)(x + 1) = 1.(x2-1) - HS lên bảng trình bày ?3 vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 ( = 6x2y3) ?4 = vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) - HS lên bảng trình bày ?5 Bạn Vân nói đúng vì : (3x + 3).x = 3x(x + 1) Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x D. Luyện tập (10 ph) Yêu cầu : 1/ Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x – 1 ; 5xy; 2x + 7. 2/ Chứng tỏ rằng : a) b) 3/ Cho phân thức P = a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức 0. b) Tìm các giá trị của biến có thể nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0. Đáp án: 3/ a) Mẫu của phân thức 0 khi x2 + x - 12 0 x2 + 4x- 3x - 12 0 x(x-3) + 4(x-3) 0 (x-3)( x+ 4) 0 x 3 ; x - 4 b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0 x2= 9 x = 3 Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại E. Hướng dẫn về nhà(2 ph) - Làm các bài tập : 1(c,d,e) - Làm Bài 2,3 (sgk)/36 IV/ Đánh giá giờ dạy, rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 07/11/2010 Tuần 13 : Ngày dạy : 09/11/2010 Tiết 23-Bài 2 : tính chất cơ bản của phân thức I/ Mục tiêu : - Kiến thức: +HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT(Nhân cả tử và mẫu với -1). - Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. -Thái độ: Yêu thích bộ môn II/ Chuẩn bị - GV : Êke, bảng phụ. - HS : học bài và chuẩn bị bài mới. III/ Tiến trình bài dạy A. ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ(8 ph) Yêu cầu : 1/ Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? Tìm phân thức bằng phân thức sau : (hoặc ) 2/ - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát. - Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số Đáp án : 1/ = = = = 2/ ( b ; m ; n 0 ) C. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Tính chất cơ bản của phân thức (13 ph) + Tính chất cơ bản của phân số? + Viết dưới dạng tổng quát ? Cần có đk gì ? - Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho. - Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được. - GV: Chốt lại + Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những tính chất nào? + Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS ? - Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết: a) - GV: Chốt lại - HS : Phát biểu tính chất ?2 Ta có: (1) ?3 Ta có (2) - HS phát biểu. A, B, M, N là các đa thức B, N khác đa thức O, N là 1 nhân tử chung. ?4 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung Sau khi chia cả tử và mẫu cho x -1 ta được phân thức mới là b) A.(-B) = B .(-A) = (-AB) Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu (9 ph) + Vì sao? - GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với (- 1) - Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ô trống - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS phát biểu qui tắc và viết dưới dạng tổng quát. - Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm ?5 a) b) D. Luyện tập (13 ph) Yêu cầu : Làm BT 4.sgk. ( bảng phụ) Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau: Lan: Hùng: Giang : Huy: Đáp án: - Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x - Giang nói đúng : P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1) - Hùng nói sai vì : Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1. - Huy nói sai :vì bạn nhân tử với (- 1) mà chưa nhân mẫu với (- 1) Sai dấu E. Hướng dẫn về nhà(2 ph) - Học bài - Làm các bài tập 5, 6 SGK/38 IV/ Đánh giá giờ dạy, rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 07/11/2010 Tuần 13 : Ngày dạy : 10/11/2010 Tiết 24-Bài 3 : Rút gọn phân thức I/ Mục tiêu : - Kiến thức : + HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn. - Kỹ năng : HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. - Thái độ : Rèn tư duy lôgic sáng tạo II/ Chuẩn bị - GV : Êke, bảng phụ. - HS : chuẩn bị bài mới. III/ Tiến trình bài dạy A. ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ(8 ph) Yêu cầu : 1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức biểu thị : Tính chất cơ bản của phân thức Qui tắc đổi dấu 2/ Điền đa thức thích hợp vào ô trống : a) b) Đáp án: a) 3(x + y) b) x2 - 1 hay (x - 1)(x + 1) C. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Hình thành PP rút gọn phân thức (15ph) - Cho phân thức: + Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - GV: Cách biến đổi thành gọi là rút gọn phân thức. + Vậy thế nào là rút gọn phân thức? + Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì? - Cho phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - GV: cho HS nhận xét kết quả + Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? ?1 = - Biến đổi một phân thức đã cho thành một phân thức đơn giản hơn bằng phân thức đã cho gọi là rút gọn phân thức. ?2 = - Muốn rút gọn phân thức ta có thể : + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) rồi tìm nhân tử chung + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Hoạt động 2 : Rèn kỹ năng rút gọn phân thức (15ph) - Yêu cầu HS làm VD 1.SGK - Yêu cầu HS làm ?3 - Yêu cầu HS làm VD 2.SGK - GV lưu ý: - GV yêu cầu HS lên bảng làm ?4 GV bổ sung thêm câu b, c. - Ví dụ 1: ?3 - Ví dụ 2: * Chú ý : Trong nhiều trường hợp rút gọn phân thức, để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu có khi ta đổi dấu tử hoặc mẫu th ... cựng là phộp trừ . - Bài này khụng liờn quan đến giỏ trị biểu thức nờn khụng cần tỡm ĐK của x . = = == y - (- x) = x + y 4/ Củng cố : - Gv đưa bài tập trắc nghiệm lờn bảng phụ , HS làm trờn phiếu học tập : 1/ Đơn thức là một PTĐS (Đỳng) 2/ Biểu thức hữu tỉ là một PTĐS (Sai) 3/ (Sai) 4/ Muốn nhõn hai phõn thức khỏc mẫu , ta quy đồng mẫu cỏc phõn thức rồi nhõn cỏc tử với nhau , cỏc mẫu với nhau . (Sai) 5/ Điều kiện để giỏ trị phõn thức xỏc định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khỏc 0 (Đỳng) 6/ Cho phõn thức ĐK để phõn thức xỏc định là : x -3 và x1 (Sai) 5/ Hướng dẫn về nhà : - HS ụn tập lại cỏc khỏi niệm , quy tắc cỏc phộp toỏn trờn tập hợp cỏc PTĐS - Bài tập : 58ab ; 59b ; 60 ; 61 sgk / 62 và 58 ; 60 ; 61 sbt / 28 - Tiết sau kiểm tra một tiết. IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy . NS: 9/12/09 ND: 16/12/09 Tiết 36 Kiểm tra ChƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số, tính chất cơ bản của PTĐS 2 1 1 0,5 3 1,5 Rút gọn phân thức đại số 2 1 1 1,5 1 1,5 4 4 Quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số 1 0,5 1 2 1 2 3 4,5 Tổng 5 2,5 3 4 2 3,5 14 10 iii.Đề kiểm tra: i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : là : a . - ( x-5) b . x-5 c . - (5-x) d . (x-5)2 . Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : . a . x = 1 b . x 1 c . x d . x = . Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của được xác định : a . x0 b . x-2 và x 1 c . x-2 và x1 d . x-2 và x21 Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ? a . b . c . d . Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng ? Mẫu thức chung của các phân thức : là : a . ab3x b . a3b3x c . d .Một đáp án khác. Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức a) b) c) d) II. Phần tự luận: ( 7đ ) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Bài 2: Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 3: Cho xyz = 1. Chứng minh : IV. Đáp án chấm bài: Phần trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1a 2d 3c 4c 5c 6b Phần tự luận ( 6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần 1 điểm KQ a) b) 1 1 2 Mỗi phần 1 điểm a) A XĐ ú x0; x b) A = c) A= 2 ú =2 ú x = 3 1 1- 1 3 2 V. Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . NS: 11/12/09 ND: 18/12/09 Tiết 37 ôn tập học kỳ I I- Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II- Chuẩn bị - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). Iii- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức: B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. + GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời 1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? 2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . ( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức) ( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức) 4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức. 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm VD SGK x2 + 2x + 1 = (x+1)2 x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2 (x-1) Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1) Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1) *HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. + GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại. - GV hướng dẫn phần a. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS lên bảng - Dưới lớp cùng làm - Tương tự HS lên bảng trình bày phần b. * GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác + Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. Chữa bài 58: - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) B = Ta có: => B = I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC - T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : - Quy tắc rút gọn phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức và Ta có: ; II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. * Phép cộng:+ Cùng mẫu : + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là = * Quy tắc phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là + III. Thực hành giải bài tập 1. Chữa bài 57 ( SGK) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) 2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau: a) = c) = 1. Chữa bài 60. Cho biểu thức. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định Giải: - Giá trị biểu thức được xác định khi nào? - Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? - HS lên bảng thực hiện. Biểu thức có giá trị xác định khi nào? - Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 2004 trước hết ta làm như thế nào? - Một HS rút gọn biểu thức. - Một HS tính giá trị biểu thức. 4) Bài tập 62. - Muốn tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 ta làm như thế nào? - Một HS lên bảng thực hiện. Bài 60: a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0 2x – 2 khi x x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 2x + 2 Khi x Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định b) =4 Bài 61. Điều kiện xác định: x 10 Tại x = 2004 thì: Bài 62: đk x0; x 5 ú x2 – 10x +25 =0 ú ( x – 5 )2 = 0 x = 5 Với x =5 giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân thức trên bằng 0. D- Củng cố: - GV: chốt lại các dạng bài tập - Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm. E- Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa - Trả lời các câu hỏi sgk - Làm các bài tập 61,62,63. Tuần 18 NS: /12/09 ND: /12/09 Tiết 38+39 Kiểm tra học kì I ( Đại số & Hình học ) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân, chia đa thức 1 1 1 1 Phân thức đại số 1 1 1 3 2 4 Tứ giác 1 1,5 1 1,5 2 3 Diện tích đa giác 1 2 1 2 Tổng 1 2 2 2,5 3 5,5 6 10 iii.Đề kiểm tra: Bài 1 : Tìm x biết : a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 . Bài 2 : Điền vào để được hai phân thức bằng nhau . a . b . Bài 3 : Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA. a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì? Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 IV.Đáp án chấm Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 a . ú 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0 ú 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào . b . ú ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 ú ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 . 0,5 0,5 2 a . Điền = -x b . Điền = ( x+1)( x2 +1) 0,5 0,5 3 a . ĐKXĐ : x0 ; x1 b . A = = c . A=2 ú =2 ú x=3 0,75 1,5 0,75 4 Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ú AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB MQ = 0,5 BD – T/c đường TB) 0,5 0,75 0,75 5 Ta có ABCD là hình thang vuông Â=900 , và . Vẽ BE DC ta có: BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2 V. Thu bài – Hướng dẫn về nhà: Nhận xét ý thức làm bài của HS Về nhà làm lại bài kiểm tra NS: /12/09 ND: / / Tiết 40 trả bài kiểm tra học kỳ I I.Mục tiêu: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS. II- Chuẩn bị - GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. Iii. Tiến trình bài dạy I. Tổ chức: II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó -Đã nắm được các kiến thức cơ bản Nhược điểm: -Kĩ năng tìm TXĐ chưa tốt. -Một số em kĩ năng tính toán trình bày còn chưa tốt * GV chữa bài cho HS ( Phần đại số ) 1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu HĐ3: Hướng dẫn về nhà -Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I -Xem trước chương III-SGK 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm. HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. HS chữa bài vào vở
Tài liệu đính kèm: