Tiết 66
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt và bất phương trình
3.Thái độ : cẩn thận khi trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 3/4/2011 Ngày dạy : 4/4/2011 Tiết 66 ôn tập cuối năm I. Mục tiêu 1.Kiến thức : - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt và bất phương trình 3.Thái độ : cẩn thận khi trình bày lời giải II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng 1.ổn định lớp : GV : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập chuẩn bị cho giờ học 2.Kiểm tra : Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph) 1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 2. Thế nào là 2 ph ương trình tương đương, cho vd? HS 1: Hai phương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3 2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ? HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phương trình , so sánh? 4. Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd? 5. định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ? HS : Là bất phương trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0) Vd: 2x ³1; x - 3 <0 I.Lí thuyết : 1) Các phương pháp phân tích thức thành nhân tử - đặt nhân tử chung - Nhóm các hạng tử - Dùng hằng đẳng thức - Tách hạng tử - Phối hợp các phương pháp trên 2) Phương trình và bất phương trình - Phương trình tương đương - Bất pt tương đương - Phương trình bậc nhất một ẩn - Bất phương trình bậc nhất nột ẩn - Các quy tắc biến đổi tương đương pt và bpt Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế B2: đổi bất phơng trình chú ý a > 0 hoặc a < 0 HS : định nghĩa : là phương trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0) Số nghiệm : 1 nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm Vd : 3x = 5; 2x =1 là các bất phương trình bậc nhất một ẩn Hoạt động 2: Bài tập 38 phút GV: Nghiên cứu BT 1/130a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải + 2 em lên bảng trình bày phần a? GV: Để phân tích được đa thức ở phần a) thành nhân tử thì các em đã sử dụng những phương pháp nào ? HS : Trả lời GV : Hỏi tương tự đối với phần b) HS : nhận xét và nêu cơ sở của việc vận dụng kiến thức chốt phương pháp II.Bài tập : Bài 1(Tr130/SGK) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử GV : GV: Nghiên cứu BT 7/131 c) trên bảng phụ và cho biết đó là phương trình gì? HS đó là phuơng trình bậc nhất 1 ẩn chưa ở dạng tổng quát HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét 1HS : lên bảng trình bày lời giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt Bài 7 ( TR31/sgk) : Giải phương trình Vậy nghiệm của pt đã cho là x = 0 phương pháp giải phương trình bậc nhất GV : Nhắc lại cho thầy các bước giải pt bậc nhất . Các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn B1: Biến đổi đưa pt a về dạng tổng quát B2: Tìm nghiệm B3: kết luận GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phương pháp giải? HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối B2: Giải phơng trình bậc nhất B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng + Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa Bài 8 (Tr130/SBT) : Giải phương trình 1) 2x -3 = 4 2) 2x -3 = - 4 x = 3,5 2x = -1 x = 0,5 Vậy phương trình có tập nghiệm là VI.Củng cố : Nhắc lại phương pháp giải các dạng toán : Phân tích đa thức thành nhân tử Phương trình bậc nhất Phương trnhf chứa dấu giá trị tuyệt đối V.Hướng dẫn về nhà -Làm các bài tập còn lại . BT 12/131 Gọi quãng đ ường AB là x(km) , x >0 Thì thời gian lúc đi : x/20 (h) Thời gian lúc về : x/30 (h) PT: x/25 - x/30 = 1/3 6x - 5x = 50 x = 50 (TMĐK) Vậy quãng đ ường AB là: 50km
Tài liệu đính kèm: