Bài soạn Đại số 8 tiết 63: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối

Bài soạn Đại số 8 tiết 63: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối

Tiết 63

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối

- HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

2.Kĩ năng

- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

3.Thái độ : Tập trung chú ý , có tính cẩn thận

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước

 HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số 8 tiết 63: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/3/2011 Ngày giảng:23/3/2011
Tiết 63
Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức 
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối
- HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
3.Thái độ : Tập trung chú ý , có tính cẩn thận
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước 
 HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV và HS 
Ghi bảng 
1.ổn định lớp : ( 2phút )
GV nhắc nhở học sinh chuẩn bị cho giờ học 
2.Kiểm tra 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Giải bất phương trình 
HS : lên bảng giải bất phương trình 
GV : gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : 
5(2 - x) < 3(3 -2x)
10 -5x < 9 -6x 
-5x + 6x < 9 - 10 
x < -1 
Vậy bất phương trình có nghiệm x <-1
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV : Em hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a ? 
HS : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
ẵaẵ = a khi a ³ 0 
ẵaẵ = - a khi a < 0 
GV : đưa ra bài tập sau và yêu cầu hai học sinh lên bảng 
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức 
a) A = ẵx -3ẵ + x -2 khi x ³ 3
b) B = 4x +5 + ẵ-2xẵ khi x >0?
GV: cho 2 em lên bảng làm ?1
HS : Lên bảng 
GV: Nhận xét bài làm của từng bạn
Chữa và chốt ph ương pháp 
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a
VD1: Bỏ dấu gttđ và rút gọn biểu thức sau 
a)A = ẵx -3ẵ + x -2 khi x ³ 3
b) B = 4x +5 + ẵ-2xẵ khi x > 0?
 Giải 
HS1 : a) Vì x ³ 3 
=> ẵx -3ẵ = x -3
A = x -3 + x -2 = 2x -5 
HS2 : b) Vì x > 0 => -2x <0
ẵ-2xẵ = -(-2x) = 2x
B = 4x +5 +2x = 6x +5
?1 : Rút gọn các biểu thức sau 
 kh i x 
 khi x< 6
 Giải 
a)C = -3x +7x -4. Vì x Ê 0
C = 4x -4 
b) D = 5 -4x - (x -6) vì x <6
= 5 - 4x - x +6 
= -5x +11
HĐ 3 : Luyện tập 
GV: áp dụng giải phương trình 
ẵ3xẵ= x +4
HS: Lên bảng giải phương trình 
HS : trình bày ở phần ghi bảng 
GV :nhận xét và chữa bài cho học sinh 
+ Chữa nêu từng bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
HS : Trả lời miệng
GV: Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
HS : theo dõi và chữa bài
2.Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ
Vd 2: Giải ph ương trình 
ẵ3xẵ= x +4(1)
Giải
- Nếu 3x ³0 x ³0
Thì (1) 
3x = x +4 x = 2
- Nếu x <0 thì (1) trở thành 
-3x = x +4 x = -1
Vậy ph ương trình (1) có nghiệm x = 2; x = -1
B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải 2 phương trình bậc nhất 
B3: kết luận về nghiệm 
GV: các nhóm giải phương trình 
ẵx - 3ẵ= 9-2x
HS: hoạt động nhóm
GV: Cho biết kết quả của từng nhóm?
HS : các nhóm chấm lẫn nhau?
GV: chữa và chốt phương pháp 
Yêu cầu HS làm ? 2 
HS tự trình bày.
HS chấm chéo 
IV.Củng cố 
Bài 35/tr51
* Bài tập trắc nghiệm :( 3 phút )
1) Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là:
Đáp án đúng là : C 
HĐ 4 : Chốt lại ( 5phút )
GV: Phát biểu định nghĩa GTTĐ 
HS : Phát biểu 
GV : Nêu các bước giải phương trình chiứa dấu GTTĐ ? 
HS : Trả lời 
GV : Khi giải phương trình chứa dấu GTTĐ ta cần phải bỏ dấu GTTĐ bằng cách xét hai truờng hợp đối với biểu thức nằm trong dấu GTTĐ 
Ví dụ 3: giải ph ương trình 
ẵx - 3ẵ= 9-2x (2)
- Nếu x ³3 thì (2) trở thành 
 x -3 = 9 - 2x x = 4
- Nếu x <3 thì (2) trở thành
 3 -x = 9 - 2x x = 6. Vậy S = {4;6}
?2 : Giải các phươnmg trình sau 
a) (1)
b) 
Giải 
a) Nếu hay x thì 
pt(1) x+ 5 = 3x+1 
 x- 3x = 1- 4 
 - 2x = - 3
 x = 1,5 (TMĐK x )
Vậy : x = 1,5 là nghiệm của phương trình (1)
b) Nếu hay x -5 thì 
pt(1) - x – 5 = 3x+1 
 -x-3x = 1 + 5
 - 4x = 6
 x = - 1 ,5 ( không TMĐK : x -5)
Vậy : x = - 1 ,5 không là nghiệm của pt (1)	
KL : Tập nghiệm của phương trình đã cho là 
V. Hướng dẫn về nhà ( 8 phút )
Xem lại các bài tập đã chữa . chú ý cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của 1 biểu thức .
Làm bài tập 36,37/tr51 ; 45/tr54
* HDVN bài 54: Giải pt
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
 - Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)-2x = 4x +18 ...
 - Nếu x >0 thì (1)-(-2x) = 4x +18...

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 63 - DAI 8.doc