Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Ôn lại kiến thức của chương III :
- Các dạng phương trình và cách giải
-Giải bài toán bằng cách lập phươmg trình
- Rèn kĩ năng giải BT
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải các dạng phương trình
- Chữa các dạng bài toán lập phương trình
Thái độ : Nghiêm túc , cẩn thận trong trình bày lời giải
Ngày soạn : 15/2/2011 Ngày dạy :16/2/2011 Tiết 55 Ôn tập chương III I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Ôn lại kiến thức của chương III : - Các dạng phương trình và cách giải -Giải bài toán bằng cách lập phươmg trình - Rèn kĩ năng giải BT 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng giải các dạng phương trình - Chữa các dạng bài toán lập phương trình Thái độ : Nghiêm túc , cẩn thận trong trình bày lời giải II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước. MTBT III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1.ổn định : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở cho tiết học 2. Kiểm tra : GV nêu yêu cầu kiêm tra như sau Nêu các dạng phương trìh đã học ? áp dụng : Bài 66d (SBT /TR17 ) Giải phương trình sau Bài 54/34 (SGK) ( Đề bài giáo viên treo bảng phụ ) Bài 66d (SBT /TR17 ĐKXĐ: xạ 2 và xạ - 2 => (x - 2)2 -3(x+2) = 2(x -11) x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22 x2 - 9x + 20 = 0 (x -4)(x-5) =0 x= 4; x = 5( TMĐK) Vậy : Phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 4 ; x = 5 Bài 54/34 (SGK) Giải Gọi khoảng cách 2 bến là x (km), x>0 Vận tốc canô xuôi :x /4 (km/h) Vận tốc canô ngược: x/5 (km/h) PT: x/4 - x/5 = 22 x = 80(TMĐK). Vậy khoảng cách 2 bến là 80 km Hoạt động 2: bài mới (35 phút) GV: yêu cầu HS lên bảng chữa BT 69/14 SBT , sau đó gọi HS nhận xét - Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động. HS: trình bày phần ghi bảng GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt phương pháp HS: nhận xét bài làm HS : chữa bt ......... GV: Hướng dẫn học sinh chữa bài 68/14 (SBT ) HS : hoạt động nhóm. Đưa ra kết quả nhóm GV : Nhận xét HS : Chữa bài 1. Bài tập tạilớp Bài 69/14( SBT ) Giải Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu: x km/h , x >0 Vận tốc ôtô 2 ban đầu : 1,2x km/h Thời gian ôtô 1 là : 120/1,2x h Thời gian ô tô 2 là: 120/x h PT: Giải PT được x = 30 Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 36 km/h Bài 68/14 ( SBT ) Giải Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0 Số than thực hiện: x +13 Số ngày theo kế hoạch: x/50 Số ngày thực hiện: x +13/57 PT: Giải pt được: x = 500 (TMĐK) Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn than GV: Nghiên cứu BT 54 ở trên bảng phụ? HS: Đọc đề bài GV : Nêu câu hỏi Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối? HS: Trong dung dịch có 50 gam muối GV : Lượng muối có thay đổi không? HS : Lượng muối không thay đổi GV :Dung dịch muối chứa 20% muối, hiểu ntn? HS: Nghĩa là khối lợng muối bằng 20% khối lượng dung dịch + Hãy chọn ẩn và lập PT? + Gọi HS giải BT sau đó chữa . Bài 55/34 ( SGK ) HS: Nghĩa là khối lợng muối bằng 20% khối lượng dung dịch HS trình bày tại chỗ Gọi lượng nước cần pha thêm là x(g), x >0 Khối lợng dung dịch là: 200 +x PT: 200 + x = 250 x = 50 (TMĐK) Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam. Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phương pháp giải BT bằng cách lập pt - Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải HS trả lời các câu hỏi ở phần củng cố. HĐ 4: Hướng dẫn về nhà nhà (2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - BTVN: 56/34 SGK - Làm thêm các bài tập sau : 64 , 65 , 66 , 68 , 71 ( SBT / Tr 16 , 17 ) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết - chương III .
Tài liệu đính kèm: