Tiết 50
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
2.Kiến thức
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
3.Thái độ
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn :26/1/2011. Ngày dạy : 27/1 /2011 Tiết 50 phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiết 2) I. Mục tiêu 1.Kiến thức HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức . 2.Kiến thức - Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức . 3.Thái độ II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GVvà HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1.ổn định lớp 1)Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức? 2)Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho đúng: Giải pt ĐKXĐ: xạ2; xạ-2 3(x+2) -2(x-2) = 4 3x+6 - 2x +4 = 4 x = -6 GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm B1: Tìm ĐKXĐ của pt B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử mẫu B3: Giải pt vừa nhận đợc B4: KL HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế dẫn đến sai, sửa lại: Pt (1) 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2) 3x+6 -2x +4 = 4x -8 x+10 = 4x -8 x-4x = -8 -10 -3x = -18 x = 6 HĐ 2: Bài mới (30 phút) GV: áp dụng các bước giải pt chứa ẩn ở MT, giải pt sau: HS : em lên bảng trình bày lời giải . HS : nhận xét GV : Nhận xét lời giải của từng bạn? + Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt chú ý các bước phải làm cẩn thận GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau: HS : Hoạt động theo nhóm b) ĐKXĐ: x ạ2 3 = 2x - 1 - x(x - 2) 3 = 2x - 1 - x2 +2x x2 4x +4 = 0 (x-2)2 = 0 GV: Đưa ra đáp án. Các nhóm tự chấm bài theo đáp án. HS : ĐKXĐ: x ạ3 ; x ạ-1 => x(x +1) +x9x-3) = 4x x2 +x + x2 - 3x = 4x 2x2 - 6x = 0 2x(x - 3) = 0 +) x = 0 (TMĐK) +) x = 3 ( không TMĐK) Vậy tập nghiệm pt S = {0} HS nhận xét ?3 : Giải các pt a) ĐKXĐ: x ạ1; x ạ -1 x(x +1) = (x -1)(x +4) x2 +x = x2 +4x -x -4 x - 3x = -4 -2x = -4 x = 2 (TM ĐK) Tập nghiệm pt S = {2} b) ĐKXĐ: x ạ2 3 = 2x - 1 - x(x - 2) 3 = 2x - 1 - x2 +2x x2 4x +4 = 0 (x-2)2 = 0 x = 2 (TMĐK) Vậy pt vô nghiệm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK HS: 3 em lên bảng trình bày lời giải? HS: trình bày ở phần ghi bảng HS : hoạt động theo nhóm GV: Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp GV: các nhóm trình bày lời giải BT 28c/22 (SGK) HS : chữa bài của các bạn GV: Đưa ra đáp án trên bảng phụ sau khi HS đã đổi bài để chấm chéo. BT 27/22 a) ĐKXĐ: x ạ-5 2x - 5 = 3(x +5) -x = 20 x = -20 BT 28/22 ĐKXĐ: x ạ 0 x3 + x = x4 +1 x4 - x3 - x +1 = 0 x3(x - 1) - (x -1) =0 (x - 1)(x3 - 1) = 0 +) x - 1 = 0 x = 1 +) x3 - 1 = 0 x = 1ẻ Đ Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. - BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/tr22-sgk * HDVN : Bài 28 a) ĐKXĐ : . Sau khi khử mẫu và thu gọn ta được pt 3x -2 = 1 x =1 kết luận : Giá trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt.vô nghiệm
Tài liệu đính kèm: