Tiết 30
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.
3.Thái độ : HS cần có thái độ tích cực trong các hoạt động của tiết học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 2/12/2010 Ngày giảng: 3/12/2010 Tiết 30 phép trừ các phân thức đại số I. Mục tiêu 1.Kiến thức - HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ. 3.Thái độ : HS cần có thái độ tích cực trong các hoạt động của tiết học II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5phút) 1.ổn định lớp GV : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị cho giờ học 2.Kiểm tra GV: tính Và rút ra nhận xét HS : Lên bảng làm bài tập GV : Gọi một học sinh nhận xét và cho điểm Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0 Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Ta nói phân thức Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ? Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau. HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì? GV cả lớp làm ?2 HS : Tr lời ?2. + Nhận xét GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ? + Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức cho Kết quả của phép trừ được gọi hiệu của áp dụng tính: 1.Phân thức đối VD: Phân thức đối của phân thức là Quy tắc sgk TQ: VD tính : ?3 Tính HS theo dõi đáp án và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng ?4 Tính HS theo dõi và ghi bài Chú ý sgk GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác. + Chốt lại phương pháp của ?3 GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4 HS : Lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Nhắc lại quy tắc của phép trừ phân thức? 2. Giải BT 28; 29a,d; BT 30b; 31a/49,50 sgk * Dùng qui tắc đổi dấu, điền phân thức thích hợp vào chỗ(...): - ; - Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học phân thức đối, quy tắc phép trừ các phân thức - BTVN: 28 đến 31 (phần còn lại)/49,50. * HD bài 31: Để chứng tỏ mỗi hiệu bằng một phân thức có tử bằng 1, ta đi qui đồng mẫu : a) b) Làm tương tự
Tài liệu đính kèm: