I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán
2x( 3x2 + x – 2x3) = 2x. 3x2 + 2x.x – 2x. 2x3 = 6x3 + 2x – 4x4
Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
5x(x+1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 + 5x – 6x – 2 – 7 – x = 5x2 – x – 9
Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
( x + 2 )3 = x3 + 6x2 + 6x + 8
Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
27 – y3 = ( 3 – y )( 9 – 3y + y2)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 5: Giá trị biểu thức: x2 + 2xy + y2 tại x = ; y = là:
a. 2 b. 0 c. 1 d. kết quả khác
Câu 6:Kết quả của phép tính: 2x.(3x2 – 2x + ) là:
a. 6x3 – 4x2 + x b. 6x3 – 4x2 + 2x c. 6x3 – 4x + 1 d. 6x3 – 4x2 + 1
Câu 7: Kết quả của phép tính: ( 2x + 1)(3x2 – x ) là:
a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 c. 6x3 + x2 – x d. 6x3 – x2 + x
Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x – 3 )2 là:
a. x2 – 9 b. x2 – 6x + 9 c. x2 – 6x – 9 d. x2 + 6x + 9
Câu 9: Kết quả của phép tính: 12x3y4 : (- 3xy2 ) là:
a. 4x2y2 b. 4x3y2 c. - 4x3y2 d. - 4x2y2
Câu 10: Kết quả của phép tính: (4x4y4 – 6x2y2 + 12x2y 4) : 4xy2 là:
a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 c. x4y2 - x2 + 3x2y2 d. x4y2 - x2y + 3x2y2
Trường: THCS Vĩnh Thịnh Lớp:.. Họ & Tên: Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2008 BÀI KIỂM TRA.. MÔN: Thời gian:.(Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê: Đề: Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán 2x( 3x2 + x – 2x3) = 2x. 3x2 + 2x.x – 2x. 2x3 = 6x3 + 2x – 4x4 Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: 5x(x+1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 + 5x – 6x – 2 – 7 – x = 5x2 – x – 9 Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: ( x + 2 )3 = x3 + 6x2 + 6x + 8 Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: 27 – y3 = ( 3 – y )( 9 – 3y + y2) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 5: Giá trị biểu thức: x2 + 2xy + y2 tại x = ; y = là: a. 2 b. 0 c. 1 d. kết quả khác Câu 6:Kết quả của phép tính: 2x.(3x2 – 2x + ) là: a. 6x3 – 4x2 + x b. 6x3 – 4x2 + 2x c. 6x3 – 4x + 1 d. 6x3 – 4x2 + 1 Câu 7: Kết quả của phép tính: ( 2x + 1)(3x2 – x ) là: a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 c. 6x3 + x2 – x d. 6x3 – x2 + x Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x – 3 )2 là: a. x2 – 9 b. x2 – 6x + 9 c. x2 – 6x – 9 d. x2 + 6x + 9 Câu 9: Kết quả của phép tính: 12x3y4 : (- 3xy2 ) là: a. 4x2y2 b. 4x3y2 c. - 4x3y2 d. - 4x2y2 Câu 10: Kết quả của phép tính: (4x4y4 – 6x2y2 + 12x2y 4) : 4xy2 là: a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 c. x4y2 - x2 + 3x2y2 d. x4y2 - x2y + 3x2y2 III. Tự luận: ( 6 đ) Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: ( x + 1)(2x + 3) – 2x(x – 5) – 3x – 4 tại x = Câu 2: Tìm x, biết: 2x.( 3x – 1 ) =0 Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 – 4xy + 2y2 – 18 b. 2x2 + x – 6 ( Chỉ dành cho lớp A) BÀI LÀM Trường: THCS Vĩnh Thịnh Lớp:.. Họ & Tên: Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2008 BÀI KIỂM TRA.. MÔN: Thời gian:.(Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê: Đề: Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán 3x( 2x2 + x – 3x3) = 3x. 2x2 + 3x.x – 3x. 3x3 = 6x3 + 3x – 9x4 Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: 5x(x - 1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 – 5x – 6x + 2 – 7 + x = 5x2 – 10x – 5 Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: ( x – 2 )3 = x3 – 6x2 + 6x - 8 Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán: 27 + y3 = ( 3 + y )( 9 + 3y + y2) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 5: Giá trị biểu thức: y2 + 2yx + x2 tại x = ; y = là: a. 2 b. 0 c. 1 d. kết quả khác Câu 6:Kết quả của phép tính: 4x.(3x2 – 2x + ) là: a. 12x3 – 8x2 + 2x b. 12x3 – 8x2 + 4x c. 12x3 – 8x + 2 d. 12x3 – 8x2 + 2 Câu 7: Kết quả của phép tính: (3x2 – x ) ( 2x + 1) là: a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 c. 6x3 + x2 – x d. 6x3 – x2 + x Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x + 3 )2 là: a. x2 + 9 b. x2 – 6x + 9 c. x2 – 6x – 9 d. x2 + 6x + 9 Câu 9: Kết quả của phép tính: - 12x3y4 : 3xy2 là: a. 4x2y2 b. 4x3y2 c. - 4x3y2 d. - 4x2y2 Câu 10: Kết quả của phép tính: (2x4y4 – 3x2y2 + 6x2y 4) : 2xy2 là: a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 c. x4y2 - x2 + 3x2y2 d. x4y2 - x2y + 3x2y2 III. Tự luận: ( 6 đ) Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: (2x + 3)( x + 1) – 2x(x – 5) – 4 – 3x tại x = Câu 2: Tìm x, biết: 4x.( 3x + 1 ) =0 Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 + 4xy + 2y2 – 18 b. 3x2 – 8x – 4 ( Chỉ dành cho lớp A) BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: