Bài kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Thịnh

Bài kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Thịnh

I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán

2x( 3x2 + x – 2x3) = 2x. 3x2 + 2x.x – 2x. 2x3 = 6x3 + 2x – 4x4

Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:

5x(x+1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 + 5x – 6x – 2 – 7 – x = 5x2 – x – 9

Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:

( x + 2 )3 = x3 + 6x2 + 6x + 8

Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:

27 – y3 = ( 3 – y )( 9 – 3y + y2)

 Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất

Câu 5: Giá trị biểu thức: x2 + 2xy + y2 tại x = ; y = là:

a. 2 b. 0 c. 1 d. kết quả khác

Câu 6:Kết quả của phép tính: 2x.(3x2 – 2x + ) là:

a. 6x3 – 4x2 + x b. 6x3 – 4x2 + 2x c. 6x3 – 4x + 1 d. 6x3 – 4x2 + 1

Câu 7: Kết quả của phép tính: ( 2x + 1)(3x2 – x ) là:

a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 c. 6x3 + x2 – x d. 6x3 – x2 + x

Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x – 3 )2 là:

a. x2 – 9 b. x2 – 6x + 9 c. x2 – 6x – 9 d. x2 + 6x + 9

Câu 9: Kết quả của phép tính: 12x3y4 : (- 3xy2 ) là:

a. 4x2y2 b. 4x3y2 c. - 4x3y2 d. - 4x2y2

Câu 10: Kết quả của phép tính: (4x4y4 – 6x2y2 + 12x2y 4) : 4xy2 là:

a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 c. x4y2 - x2 + 3x2y2 d. x4y2 - x2y + 3x2y2

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Vĩnh Thịnh
Lớp:..
Họ & Tên:
 Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2008
	BÀI KIỂM TRA..
	MÔN:
	 Thời gian:.(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê:
Đề:
Trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán
2x( 3x2 + x – 2x3) = 2x. 3x2 + 2x.x – 2x. 2x3 = 6x3 + 2x – 4x4
Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
5x(x+1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 + 5x – 6x – 2 – 7 – x = 5x2 – x – 9 
Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
( x + 2 )3 = x3 + 6x2 + 6x + 8
Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
27 – y3 = ( 3 – y )( 9 – 3y + y2)
 Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 5: Giá trị biểu thức: x2 + 2xy + y2 tại x = ; y = là:
a. 2	b. 0	c. 1	d. kết quả khác
Câu 6:Kết quả của phép tính: 2x.(3x2 – 2x + ) là:
a. 6x3 – 4x2 + x b. 6x3 – 4x2 + 2x	c. 6x3 – 4x + 1	d. 6x3 – 4x2 + 1
Câu 7: Kết quả của phép tính: ( 2x + 1)(3x2 – x ) là:
a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 	c. 6x3 + x2 – x	d. 6x3 – x2 + x
Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x – 3 )2 là:
a. x2 – 9 b. x2 – 6x + 9	c. x2 – 6x – 9 	d. x2 + 6x + 9
Câu 9: Kết quả của phép tính: 12x3y4 : (- 3xy2 ) là:
a. 4x2y2 b. 4x3y2	c. - 4x3y2	d. - 4x2y2
Câu 10: Kết quả của phép tính: (4x4y4 – 6x2y2 + 12x2y 4) : 4xy2 là:
a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 	c. x4y2 - x2 + 3x2y2	 d. x4y2 - x2y + 3x2y2
III. Tự luận: ( 6 đ)
Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:
( x + 1)(2x + 3) – 2x(x – 5) – 3x – 4 tại x = 
Câu 2: Tìm x, biết:
2x.( 3x – 1 ) =0
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 – 4xy + 2y2 – 18 
b. 2x2 + x – 6 ( Chỉ dành cho lớp A)
BÀI LÀM
Trường: THCS Vĩnh Thịnh
Lớp:..
Họ & Tên:
 Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2008
	BÀI KIỂM TRA..
	MÔN:
	 Thời gian:.(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê:
Đề:
Trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
Câu 1: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán
3x( 2x2 + x – 3x3) = 3x. 2x2 + 3x.x – 3x. 3x3 = 6x3 + 3x – 9x4
Câu 2: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
5x(x - 1) – 2(3x + 1) – (7 – x) = 5x2 – 5x – 6x + 2 – 7 + x = 5x2 – 10x – 5 
Câu 3: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
( x – 2 )3 = x3 – 6x2 + 6x - 8
Câu 4: Khoanh tròn vị trí mà em cho là sai trong bài toán:
27 + y3 = ( 3 + y )( 9 + 3y + y2)
 Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 5: Giá trị biểu thức: y2 + 2yx + x2 tại x = ; y = là:
a. 2	b. 0	c. 1	d. kết quả khác
Câu 6:Kết quả của phép tính: 4x.(3x2 – 2x + ) là:
a. 12x3 – 8x2 + 2x b. 12x3 – 8x2 + 4x	c. 12x3 – 8x + 2	d. 12x3 – 8x2 + 2
Câu 7: Kết quả của phép tính: (3x2 – x ) ( 2x + 1) là:
a. 6x3 – x2 – x b. 6x3 – x2 	c. 6x3 + x2 – x	d. 6x3 – x2 + x
Câu 8: Kết quả của phép khai triển hằng đẳng thức: ( x + 3 )2 là:
a. x2 + 9 b. x2 – 6x + 9	c. x2 – 6x – 9 	d. x2 + 6x + 9
Câu 9: Kết quả của phép tính: - 12x3y4 : 3xy2 là:
a. 4x2y2 b. 4x3y2	c. - 4x3y2	d. - 4x2y2
Câu 10: Kết quả của phép tính: (2x4y4 – 3x2y2 + 6x2y 4) : 2xy2 là:
a. x3y2 - x + 3xy2 b. x3y2 + x + 3xy2 	c. x4y2 - x2 + 3x2y2	 d. x4y2 - x2y + 3x2y2
III. Tự luận: ( 6 đ)
Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:
(2x + 3)( x + 1) – 2x(x – 5) – 4 – 3x tại x = 
Câu 2: Tìm x, biết:
4x.( 3x + 1 ) =0
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 + 4xy + 2y2 – 18 
b. 3x2 – 8x – 4 ( Chỉ dành cho lớp A)
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_lop_8_truong_thcs_vinh_thinh.doc