PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm là:
A. 15cm2 ; B. 8cm2 ; C. 2cm2 ; D. 5cm2 ;
Câu 2: Kết quả của phép nhân x.(x + 1) là:
A. x2 + 1 ; B. x2 + x ; C. x2 - 1 ; D. x2 - x ;
Câu 3: Kết quả của phép nhân (x + 2).(x – 1) là:
A. x2 – x - 2 ; B. x2 – x + 2 ; C. x2 + x - 2 ; D. x2 + x + 2 ;
Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là:
A. x2 + xy - 1 ; B. x2 + 2xy – y2 ; C. x2 - 2xy + y2 ; D. x2 + 2xy+ y2 ;
Câu 5: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x – 1)2 là:
A. x2 + 2x - 1 ; B. x2 – 2x + 1 ; C. x2 - x + 1 ; D. x2 + 2x+ 1 ;
Câu 6: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
A. (a – b)(a – b) ; B. (a – b)(a + b) ; C. a2 – 2ab + b2 ; D. (a + b)(a + b) ;
Câu 7: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (a – b)3 là:
A. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 ; B. a3 + 3a2b - 3ab2 + b3;
C. a3 + 2a2b + 2ab2 + b3; D. a3 – 3a2b + 3ab2 + b3 ;
Trường THCS Vân Khánh Đông KIỂM TRA Lớp: 8 Môn : Toán 8 . Họ và tên.. Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của GV Trường THCS Vân Khánh Đông ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Lớp Môn : Công Nghệ 9 . Năm học 2006-2007 Họ và tên.. Thời gian : 20 phút ĐỀ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm là: A. 15cm2 ; B. 8cm2 ; C. 2cm2 ; D. 5cm2 ; Câu 2: Kết quả của phép nhân x.(x + 1) là: A. x2 + 1 ; B. x2 + x ; C. x2 - 1 ; D. x2 - x ; Câu 3: Kết quả của phép nhân (x + 2).(x – 1) là: A. x2 – x - 2 ; B. x2 – x + 2 ; C. x2 + x - 2 ; D. x2 + x + 2 ; Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là: A. x2 + xy - 1 ; B. x2 + 2xy – y2 ; C. x2 - 2xy + y2 ; D. x2 + 2xy+ y2 ; Câu 5: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x – 1)2 là: A. x2 + 2x - 1 ; B. x2 – 2x + 1 ; C. x2 - x + 1 ; D. x2 + 2x+ 1 ; Câu 6: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là: A. (a – b)(a – b) ; B. (a – b)(a + b) ; C. a2 – 2ab + b2 ; D. (a + b)(a + b) ; Câu 7: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (a – b)3 là: A. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 ; B. a3 + 3a2b - 3ab2 + b3; C. a3 + 2a2b + 2ab2 + b3; D. a3 – 3a2b + 3ab2 + b3 ; Câu 8: Kết quả của phép nhân (x – y)(x2 + xy + y2) là: A. x3 + y3 ; B. (x + y)3 ; C. (x - y)3 ; D. x3 – y3 ; Câu 9: Em hãy bổ sung vào chỗ “. . .” để biểu thức sau trở thành hằng đẳng thức đúng: x2 + 2xy + . . . . . = (. . . . . + y2). Câu 10: Đa thức x2 – x có nhân tử chung là: A. x2 ; B. x ; C. (x – 1) ; D. (x + 1) ; Câu 11: Kết quả phân tích đa thức (x2 – 4) thành nhân tử là: A. (x -4)(x + 4) ; B. (x – 4)2 ; C. (x – 2)2 ; D. (x – 2)(x + 2) ; Câu 12: Đa thức (x + 2)(x + y) + (x – y)(x + y) có nhân tử chung là: A. x ; B. y ; C. (x + y) ; D. (x - y) ; Câu 13: Hiệu của 1052 – 52 có kết quả là: A. 10.000 ; B. 11.000 ; C. 130 ; D. 80 ; Câu 14: Kết quả phân tích đa thức (x2 – 4x + 3) thành nhân tử là: A. (x + 1)(x - 3) ; B. (x - 1)(x + 3) ; C. (x - 1)(x - 3) ; D. (x + 1)(x + 3) ; Câu 15: Kết quả của phép chia 15x3 : 5x2 là: A. 3 ; B. 3x ; C. 15x ; D. 5x ; Câu 16: Kết quả của phép chia (x2 – 4x + 3) : (x – 1) là: A. (x + 3) ; B. (x + 1) ; C. (x – 1) ; D. (x – 3) ; PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Làm tính nhân: x2.(2x + 1) (1 điểm) Câu 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: 9x2 – 6xy + y2 (1 điểm) 25a2 + 4b2 + 20ab (1 điểm) Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 + 16 (1,5 điểm) Câu 4: Thực hiện phép chia: (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4). (1,5 điểm) BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: