Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành

Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành

I . Trắc nghiệm : (3 điểm)

Câu 1 : Chọn và đánh dấu x vào của các đáp án đúng trong các câu sau :

 1 . Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là :

 a. x = 1 ; b. x = 2 ; c. x = 3 ; d. Đáp án khác.

 2 . x > - 3 là nghiệm của bất phương trình :

 a. 3x – 3 > 0 ; b. 3x + 9 > 0 ; c. 6x – 18 < 0="" ;="" d.="" –4x="" +="" 12="">< 0="">

 3. Điều kiện xác định của phương trình là:

 a . ; b. ; c. và ; d. Đáp số khác .

Câu 2 : Điền vào những chổ trống ( .) trong các câu sau để được khẳng định đúng :

1. Nếu ABC và ABCđồng dạng với tỉ số là 3; ABCvà MNP đồng dạng theo tỉ số thì ABC và MNP đồng dạng với nhau theo tỉ số là

2. Nếu AD là tia phân giác của  của ABC thì

3. Cho hình vẽ : Cho biết cạnh của hình lập phương là

 Thì đoạn thẳng AM có độ dài là

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quảng Thành	
HoÏ và Tên :.
LỚP : 8A
	THI HỌC KỲ II
	 MÔN THI : TOÁN
	THỜI GIAN : 90 Phút.
Điểm
Nhận xét của Thầy ( Cô )
I . Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Chọn và đánh dấu x vào c của các đáp án đúng trong các câu sau :
	1 . Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là :
	c a. x = 1	; c b. x = 2	; c c. x = 3	; c d. Đáp án khác.
	2 . x > - 3 là nghiệm của bất phương trình :
	c a. 3x – 3 > 0	; c b. 3x + 9 > 0	; c c. 6x – 18 < 0 	; c d. –4x + 12 < 0 .
	3. Điều kiện xác định của phương trình là:
c a .	 	; c b. 	; c c. và ; c d. Đáp số khác .
Câu 2 : Điền vào những chổ trống (..) trong các câu sau để được khẳng định đúng :
1. Nếu DABC và DA’B’C’đồng dạng với tỉ số là 3; D A’B’C’và DMNP đồng dạng theo tỉ số thì DABC và DMNP đồng dạng với nhau theo tỉ số là 
2. Nếu AD là tia phân giác của  của D ABC thì
3. Cho hình vẽ : Cho biết cạnh của hình lập phương là 
 Thì đoạn thẳng AM có độ dài là
II . Tự Luận : (7 điểm ).
Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau : (2 điểm)
a/ x – 4 = 0	; b/ 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)	 ; c/ 	; d. .
Bài 2 : (2 điểm)
Lúc 7 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy của xe máy là 20 km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 10giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của mỗi xe.
Bài 3 : (3 điểm)
Cho vuông tại M, MN = 12 cm, MP = 16 cm. Kẻ MHNP (HNP). Tia phân giác của góc M cắt cạnh NP tại D .
Chứng minh : và đồng dạng?
Tính các độ dài : NP, MH, ND, DP?
Tìm tỉ số diện tích của DMDN và DMNP?
Bài Làm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_quang_than.doc