A.Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Cho a < b,="" kết="" quả="" nào="" dưới="" đây="" là="" đúng="">
A, a-3>b-3 B, 3a-2 <3b-2>3b-2>
C, 2-3a < 2-3b="" d,="" 2-="" a=""><>
2 . Giá trị x= -3 là nghiệm của bất phương trình nào?
A, 3x-3 >6 B, -3x-3
C, 3x-3 D, -3x-3 >6
3 .Khi x <0 là="" kết="" quả="" rút="" gọn="" của="" biểu="" thức="" là="">0>
A. x+7 B. 7-x C. 7-5x D, 5x +7
4.Tập nghiệm của phương trình
B . Tự luận (8 điểm )
Trường THCS Sơn Công Bài kiểm tra học kì II Họ và tên:. Năm học 2011-2012 Lớp 8 Môn: Toán Thời gian: 90phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo .. .. A.Trắc nghiệm : (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Cho a < b, kết quả nào dưới đây là đúng : A, a-3>b-3 B, 3a-2 <3b-2 C, 2-3a < 2-3b D, 2- a < 2-b 2 . Giá trị x= -3 là nghiệm của bất phương trình nào ? A, 3x-3 >6 B, -3x-3 C, 3x-3 D, -3x-3 >6 3 .Khi x <0 là kết quả rút gọn của biểu thức là A. x+7 B. 7-x C. 7-5x D, 5x +7 4.Tập nghiệm của phương trình B . Tự luận (8 điểm ) Bài 1 : (2,5 điểm ) Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2: (2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau khi đi được 1 h với vận tốc ấy người đóbị hỏng xe nên dừng lại 45 phút để sửa. Do đó để đến B đúng thời gian đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. Bài 3:(3điểm) Cho DABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên tia AB lấy D sao cho BD = 4cm, trên AC lấy E sao cho CE = 6cm. Chứng minh rằng : S a) DADE DABC . Tính DE. b) Tia phân giác của góc A cắt DE tại K, cắt BC tại I. Tính DK ,KE, BI, IC. c) Tính tỉ số: Bài 4(0,5điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 Có AB=10cm;BC=20cm AA1 =15cm.Tính độ dài đường chéo AC1 của hình hộp đó.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) Đáp án: đề toán 8 A.Trắc nghiệm : (2điểm) Các câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 5,6 mỗi câu đúng 0,5 đ 1B, 2C, 3B, 4C, 5D, 6a. B 6b. A B. Tự luận: (8 điểm). Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:( 2,5 đ) a , ĐKXĐ: x1 x-1+2x2 -2=2x2 -2x-3x+3 6x=6 x=1 không thỏa mãn.Vậy pt đã cho vô nghiệm.(1đ) b, (*) | 2x-3| =2x-3 nếu 2x-30 x3/2 |2x-3| = -(2x-3) nếu 2x-3 <0 x<3/2 Để giải phương trình * ta quy về hai pt sau 1, 2x-3 +x=3 với x3/2 3x=6 x=2 thỏa mãn điều kiện 2, -(2x-3) +x =3 với x<3/2 -2x+3 +x =3 x=0 thỏa mãn Vậy tập nghiệm của pt * là: S = {0;2} (1đ) c, 3(2x+3) 4(4-x) 6x+916-4x 10x7x7/10. Vậy tập nghiệm của bpt là:{x/x7/10} (0,5đ) Bài 2: 2đ Gọi thời gian người đó dự định đi hết quãng đường AB là x(h). Điều kiện x>7/4 Người đó dự định đi với vận tốc 30km/h. Nên quãng đường AB là 30x(km) Thực tế 1h đầu người đó đi với vận tốc 30km/h nên đi được quãng đường là: 30km Vì người đó đi được 1h rồi dừng lại 45 phút =3/4(h). Nên thời gian để người đó đi nốt phần đường còn lại là: x-1-3/4= (h), và người đó di với vận tốc 36km/h nên quãng đường đi được là: 36()=9(4x-7) km Theo bài ra ta có pt 30x=30+9(4x-7) x= 11/2 thỏa mãn đk Vậy quãng đường AB dài là: 30x=30.11/2=165km A E C I B D Bài 3:(2,5đ) K Vẽ hình ghi gt,kl đúng 0,5đ. Câu a 1đ, b1đ, c 0,5đ a, ta có ; Vậy Suy ra DE//BC (theo định lí đảo của định lí talet) S Vì DE//BC nên) DADE DABC(theo hệ quả đlí talet) hay .DE=4cm b , Vì tia phân giác của góc Acắt DE và BC lần lượt tại K và I.Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có : B C . Theo tính chất tỉ lệ thức ta có D A DK= 2.4 :5=1,6 ; KE=3.4 :5=2,4 B1 Tương tự ta tính được BI=4,8 ; IC=7,2 C1 c , Vì DE//BC( chứng minh ở câu a) D1 A1 DK//BI. áp dụng định lí talét Bài 4: (0,5đ) Vì C1C mp(ABCD) tại C. Nên C1CCA.Do đó tam giác C1CA Vuông tại C. áp dụng định lí pitago ta có: AC12=C1C2 +AC2 mà C1C=A1A;AC2 = AB2 +BC2 Vậy AC12 = A1A2 + AB2 +BC2 AC1 26,9 cm
Tài liệu đính kèm: