A. Câu hỏi trắc nghiệm: (3đ) (mỗi câu 0.25đ)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D. 10cm2
Câu 2. , biết  = 800 , = 700 , = 300 thì:
A. = 1200 B. = 700 C. = 800 D. = 300
Câu 3. Cho ABC MNK theo tỉ số 2 và MNK HEF theo tỉ số 3. Vậy ABC HEF theo tỉ nào dưới đây:
A. 6 B. 5 C. D.
Câu 4. Tìm tập xác định của +
A. B. C. D.
Câu 5. Nếu a b và c < 0="" thì:="">
A. ac bc B. ac > bc C. ac bc D. ac = ac
Câu 6. Biết kích thước của hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'(hình vẽ).Độ dài của đoạn thẳng HG' là :
A. 7cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ -2 B. x ≠ 3 C. x ≠ -3 và x ≠ -2 D. x ≠ 3 và x ≠ -2
Câu 8. Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có:
A. B. C. D.
Câu 9. Phương trình có ĐKXĐ là:
A. x 3; x -7 B. x 3; x 7 C. x 5 D. x 5; x 3; x - 7
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. 0x + 5 > 0 C. 2x2 + 3 >0 D.
Câu 11. Phương trình x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 3x + 6 = 0 B. x2 = 2 C. 3x = 6 D. 2x - 2 = 0
Câu 12. Một hình lập phương các thể tích là 125 cm3 . Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. 100 cm2 B. 20 cm2 C. 25 cm2 D. 150 cm2
Trường THCS S¥N D¦¥NG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp : 8A Môn : Toán 8 Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. Câu hỏi trắc nghiệm: (3đ) (mỗi câu 0.25đ) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D. 10cm2 Câu 2. , biết  = 800 , = 700 , = 300 thì: A. = 1200 B. = 700 C. = 800 D. = 300 Câu 3. Cho DABC DMNK theo tỉ số 2 và DMNK DHEF theo tỉ số 3. Vậy DABC DHEF theo tỉ nào dưới đây: A. 6 B. 5 C. D. Câu 4. Tìm tập xác định của + A. B. C. D. Câu 5. Nếu a b và c < 0 thì: A. ac bc B. ac > bc C. ac bc D. ac = ac Câu 6. Biết kích thước của hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'(hình vẽ).Độ dài của đoạn thẳng HG' là : A. 7cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ -2 B. x ≠ 3 C. x ≠ -3 và x ≠ -2 D. x ≠ 3 và x ≠ -2 Câu 8. Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có: A. B. C. D. Câu 9. Phương trình có ĐKXĐ là: A. x ¹ 3; x ¹ -7 B. x ¹ 3; x ¹ 7 C. x ¹ 5 D. x ¹ 5; x ¹ 3; x ¹ - 7 Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. 0x + 5 > 0 C. 2x2 + 3 >0 D. Câu 11. Phương trình x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 3x + 6 = 0 B. x2 = 2 C. 3x = 6 D. 2x - 2 = 0 Câu 12. Một hình lập phương các thể tích là 125 cm3 . Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 100 cm2 B. 20 cm2 C. 25 cm2 D. 150 cm2 B. Phần tự luận: (7đ) 1). Giải các phương trình sau : (2.5đ) a) b) c) d) 2). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (1đ) a) b) 3). Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe? Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/ giờ (1đ) 4). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ Cx vuông góc với BC (tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh rằng: BD // AC. (1đ) 5). Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và . Chứng minh Tính độ dài các cạnh BC và CD. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD. (1.5đ) Đáp án Toán 8 (Năm học 2008 – 2009): A. Trả lời trắc nghiệm: (3đ) (mỗi câu 0.25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A C A C D C A A D A B. Đáp án tự luận: (7đ) 1). Giải các phương trình sau : (2.5) a) b) ; ĐKXĐ : (0,25) (0,25) (0,25) Vậy: Vậy: c) d) ĐKXĐ : * MTC : 2(x + 1)(x + 2)(x - 3) 2(x + 1)(x + 2) + 2(x + 2)(x - 3) – 2.2x (x + 2) = 0 - 4x = 2 - 1 2+4x + 2x + 4 + 2 - 6x + 4x – 12 - 4 - 8x x = (nhận) - 4x = 8 x = - 2 Vậy: * - 2x – 1 – 5x = x + 2 - 8x = 3x = (nhận) Vậy: 2). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (1) a) MTC: 6 b) ; MTC: 40 10(5x + 3) – 8(9x + 2) < 5(7 – 3x) 50x + 30 – 72x – 16 < 35 – 15x - 22x + 15x < 35 -14 - 7x < 21 Vậy: x > - 3 0 Vậy: ]///////////////////// 0 /////////////// / - 3 3).Gọi x là vận tốc xe thứ nhất (x > 0) x + 10 là vận tốc xe thứ hai Vì sau một giờ hai xe đi ngược chiều để gặp nhau với quãng đường A đến B dài 70km, nên ta có phương trình sau: x + x + 10 = 70 2x = 70 – 10 x = 60 : 2 x = 30 (nhận) Vậy vận tốc xe thứ nhất là : 30km/g Vận tốc xe thứ hai là : x + 10 = 30 + 10 = 40(km/g) (1) 4). GT DABC, = 900, AC = 4cm; BC = 6cm. Vẽ hình, giả thiết, kết luận đúng (0,25) Cx ^ BC (Cx và A khác phía so BC) D Î Cx : BD = 9cm. KL BD // AC? Xét DABC và DDCB có: = = 900 và ==. (0,25) Do đó DABCDDCB (c.g.c) (0,25) Þ (ở vị trí so le trong) Vậy DB // AC. (0,25) 5). Vẽ hình, giả thiết, kết luận đúng, (0,25) a) Chứng minh được (g – g) (0,5) b) Tính được BC = 7cm, CD = 10cm (0,5) c) (0,25)
Tài liệu đính kèm: