PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1 điểm). Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy =
A. 5x B. 3x C. 5xy
b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 =
A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. 2x5+ 6x – 4
c) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3cm và 4cm thì có diện tích là:
A. 12 cm B. 7 cm2 C. 6 cm2
d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là:
A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2
Câu 2: (1 điểm). Hãy đánh dấu " x " vào ô “ Đúng” và “ Sai”.
Ngày soạn: .12. 2011 Ngày giảng: .12.1011 Tiết 39+40 KIỂM TRA HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức . - Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài. II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra + Đáp án - HS: Ôn lại các kiến thức đã học III. Ma trận kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) 1. Thực hiện được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức 2. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 3. Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: Phương pháp đặt nhân tử chung; Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Số câu :5 2(C1.1a,1b) 1( C2. 3a ) 1(C2.3b) 5 Số điểm 3,5 = 35% 0,5 điểm =14,3% 2 điểm =57,1 % 1 điểm =28,6% Số điểm 3,5 = 35% 2. Phân thức đại số (15 tiết) 4. Tìm được điều kiện xác định của 1 phân thức đại số 5. Vận dụng được tính chất cơ bản , các phép toán của phân thức để rút gọn biểu thức 6. Tìm giá trị nguyên của PTĐS Số câu: 3 1( C4. 4a ) 1(C5: 4b) 1(C6: 4b) 3 Số điểm 2,5 = 25% 0,5 điểm =20% 1,5 điểm = 60 % 0,5 điểm=20% Số điểm 2,5 = 25% 3. Tứ giác (24 tiết) 7. Dùng dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt để nhận dạng chúng 8. Vận dụng được định nghĩa, tính chất về đường trung bình của tam giác vào bài toán chứng minh hình học.Vận dụng được định nghĩa, tính chất của các loại tứ giác để giải các bài toán chứng minh hình học. Số câu: 4 4(C7.2a,2b,2c,2d) 2(C8.5a,5b) 6 Số điểm 3,5 = 35 % 1điểm = 28,5% 2,5 điểm =71,5% Số điểm 3,5 = 35 % 4. Đa giác - diện tích đa giác.(5 tiết) 9. Tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuông khi biết các kích thước của nó Số câu: 2 2(C9.1c,1d) 2 Số điểm 0,5 = 5 % 0,5điểm =100% Số điểm 0,5 = 5 % Tổng số Số câu: 4 Số câu: 6 Số câu: 5 Số câu: 15 Số điểm 1 = 10 % Số điểm 3,75 = 37,5% Số điểm 5,25 = 52,5% Số điểm 10 =100% IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án Thang điểm I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 Lựa chọn câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy là: A. 5x B. 3x C. 5xy A 0,25 b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. 2x5+ 6x – 4 C 0,25 c) Một hình chữ nhật có các kích thước 3cm và 4cm thì có diện tích là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 12 cm2 B 0,25 d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là: A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2 B 0,25 Câu 2 Hãy đánh dấu "x" vào ô trống tương ứng mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai a Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành b Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật c Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc d Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân a - đúng 0,25 b - Sai 0,25 c - đúng 0,25 d - đúng 0,25 II. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 3 a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3) = 2x.x - 2x. 3 0,5 = 2x2 - 6x 0,5 a2) 0,5 0,25 0,25 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2 b, = 5(x2 - 5y2) 0,5 = 5(x-y).(x+y) 0,5 Câu 4 Cho biểu thức: A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định Giá trị của biểu thức A được xác định khi: 0,25 0,25 b) Rút gọn biểu thức: A = 0,25 0,5 0,75 c) Tính giá trị của x để A nguyên Ta có: 0,25 0,25 Câu 5 Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng a) MN là đường trung bình của D GT Tứ giác ABCD MA=MB; NB=NC PC=PD; QD=QA KL a, MN là đường trung bình của b, Tứ giác EFGH là hình bình hành 0,25 a) Xét có: + MA = MB(gt) + MB = MC(gt) 0,25 0,25 => MN là đường trung bình của ( đ/n) (*) 0,5 b)Tứ giác EFGH là hình bình hành b) Từ (*)=> MN // AC ; MN=AC (1) (Tính chất đường trung bình của tam giác) 0,25 Tương tự: PQ là đường trung bình của DACD 0,25 => PQ // AC; PQ = AC (2) (Tính chất đường trung bình của tam giác) 0,25 Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ (cùng song song và bằng AC) 0,25 => Tứ giác EFGH là hình bình hành (vì có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) 0,25 Người ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt V/ Hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp: 8 Họ và tên:................................. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2011 – 2012 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút Phần duyệt đề Phần chấm bài Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: (1 điểm). Lựa chọn câu tr¶ lêi ®óng. a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy = A. 5x B. 3x C. 5xy b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 = A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. 2x5+ 6x – 4 c) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3cm và 4cm thì có diện tích là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 6 cm2 d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là: A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2 Câu 2: (1 điểm). Hãy đánh dấu " x " vào ô “ Đúng” và “ Sai”. Câu Nội dung Đúng Sai a Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành b Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật c Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc d Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 3: (3 điểm). a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3) a2) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2 Câu 4: (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Rút gọn biểu thức. c) Tính giá trị của x để, A nguyên. Câu 5:(2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN là đường trung bình của D b) Tứ giác EFGH là hình bình hành BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: