Bài kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Văn Khê

Bài kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Văn Khê

Phần I: Trắc nghiệm)

Câu 1. Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :

 A/ 10000 B/ 1000 C/ 1000000 D/ 300

Câu 2. Thực hiện phép tính : 20062 – 4012.2007 + 20072 bằng :

 A/ 1 B/ -1 C/ 4013 D/ 40132

Câu 3. Phân thức được rút gọn bằng :

 A/ B/ C/ D/

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Văn Khê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phịng GD & ĐT QuËn Hà Đơng
 Trường THCS Văn Khê 
 BµI KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học : 2010-2011
 Môn : Toán 8
 Thêi gian lµm bµi 90phĩt
 ( ĐỀ ĐỀ XUẤT)
Phần I : Trắc nghiệm(2®iĨm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :
	A/ 10000	B/ 1000	C/ 1000000	D/ 300
Câu 2. Thực hiện phép tính : 20062 – 4012.2007 + 20072 bằng : 
	A/ 1	B/ -1 	C/ 4013	D/ 40132
Câu 3. Phân thức được rút gọn bằng :
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 4. Cho phân thức điều kiện để phân thức được xác định là : 
A. x¹0 	B. x¹-1 	C. x¹0 và x¹-1 	D. x¹0 và x¹1.. 
Câu 5 Tổng hai phân thức bằng phân thức nào sau đây: 
A/ B/ C/ D/ 
Câu 6 :Cho tứ giác ABCD có ; ; . Vậy góc bằng : 
A. 300 	 	B. 600	C. 1200 	D. 1500
Câu 7. Tứ giác ABCD là hình thang , I là trung diểm của AD , E là trung điểm của BC. với CD = 10 cm và AB = 20 cm . Vậy đoạn thẳng IE bằng :
A. 5 cm	B. 15 cm	 C. 30 cm	D. 60 cm
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 5 cm . Vậy BC bằng : 
A. 25 cm 	B. 10 cm 	 	C. cm	D. cm
Phần II: Tự Luận(8®iĨm)
Bµi 1: (2®iĨm)T×m x biết 
a. 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26	
b. 2(x+5) – x2 – 5x = 0 
Bµi 2: ( 2điểm ) Cho biểu thức P = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Bµi 3 (3,5®iĨm) Cho vuơng ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB , N là điểm đối xứng với M qua I 
Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ? 
Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN 
c. Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì AMBN là hình vuơng 
Bài 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị lín nhất của các biểu thức sau :
______________Hết________________
Nhãm to¸n 8-Tr­êng THCS V¨n Khª
§¸p ¸n ®Ị thi häc k× I –M«n to¸n 8- N¨m häc 2010-2011
 Phần I:trắc nghiệm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A 
B
A
A
D
C
D
D
D
B
B
Điểm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
 Phần II :Tự luận
Bµi
Nội dung
Điểm
1
a/ x=-2
b/
1đ
1đ
2
a) Tìm được điều kiện thì P xác định
b) Rút gọn P = 
c)Lập luận víi mäi thì 
0,5đ
1đ
0,5®
3
Vẽ hình đúng 
Ghi gt,kl đúng ,chính xác 
 Tứ giác ANMC là hình bình hành
 Giải thích đúng.
AMBN là hình thoi 
Giải thích đúng.
b) 
) Khi AB = AC 
Giải thích đúng
 0,25đ
0,25đ
1đ
0,5đ
Bài 4(0,5 đ) 
Tìm giá trị lớn nhất cuả biểu thức sau :
Ta cĩ:	
C lớn nhất nhỏ nhất .
Mà . Dấu « = » xảy ra x – 3 = 0 x = 3
Vậy max C = 
0,25
0,25
Nhãm to¸n 8-Tr­êng THCS V¨n Khª
 Ma trËn ®Ị kiĨm tra häc k× I
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
1
 0,25
1
 0,25
2
0,5
1 
 0,5
1
0,5
6
2,0
Phân thức đại số
1
0,25
2
0,5
1
0,75
1
 0,25
2
 2,25
8
4,0
Tứ giác
2
0,75
1
 0,25
1
 0,75
1
1,5
6
3,25
Diện tích đa giác
1
 0,25 
1
 0,5
2
 0,75
Tổng
4
1,25
1
 0,25
6
1,5
3
 2
1
0,25
5
 4,75
22
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki 1 nam hoc 1011.doc