Bài kiểm tra Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lộc Yên

Bài kiểm tra Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lộc Yên

 Đề Ra:

I. Phần trắc nghiệm khách quan : ( Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng).

Câu 1: Hình bình hành là :

 A. Hình thang có hai góc đối bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau .

 C. Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau . D. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song .

Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có A = 500 khi đó :

 A. B = 500 B. C = 500 C. C = 1300 D. D = 500

Câu 3: Hình thoi là tứ giác :

A. Có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng .

B. Có hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau .

C. Có hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng .

D. Có hai đờng chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng .

Câu 4: Hình vuông là tứ giác :

 A. Có 4 cạnh bằng nhau . B. Có 4 góc bằng nhau .

 C. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau . D. Có hai đờng chéo là trục đối xứng của hình.

Câu 5: Hình chữ nhật là một tứ giác :

 A. Có một góc vuông . B. Có hai góc vuông .

 C. Có ba góc vuông . D. cả ba câu trên đều sai .

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M,N,P thứ tự là trung điểm của AB,BC,CA.khi đó

 Tứ giác AMNP là :

 A. Hình bình hành . B. Hình chữ nhật .

 C. Hình thoi . D. Hình vuông .

 

doc 1 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lộc Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
BÀI KIỂM TRA
 Họ và Tờn: ............Mụn : hình học 
 Trường THCS Lộc Yên 	Lớp:	 
 Đề Ra: 
I. Phần trắc nghiệm khách quan : ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Hình bình hành là :
 A. Hình thang có hai góc đối bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau .
 C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau . D. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song . 
Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có A = 500 khi đó :
 A. B = 500 B. C = 500 C. C = 1300 D. D = 500 
Câu 3: Hình thoi là tứ giác :
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau .
Có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Câu 4: Hình vuông là tứ giác :
 A. Có 4 cạnh bằng nhau . B. Có 4 góc bằng nhau .
 C. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau . D. Có hai đường chéo là trục đối xứng của hình.
Câu 5: Hình chữ nhật là một tứ giác :
 A. Có một góc vuông . B. Có hai góc vuông .
 C. Có ba góc vuông . D. cả ba câu trên đều sai .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M,N,P thứ tự là trung điểm của AB,BC,CA.khi đó 
 Tứ giác AMNP là : 
 A. Hình bình hành . B. Hình chữ nhật .
 C. Hình thoi . D. Hình vuông .
II. Phần tự luận :
Câu 7: a) Cho tam giác ABC vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua điểm A.
 b) Cho hình bình hành ABCD vẽ hình đối xứng với hình bình hành ABCD qua đường 
 thẳng CD.
Câu 8: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau . Gọi M,N,P,Q lần lượt 
 là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD , DA .
Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao?
Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ?
Bài làm
........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs_loc_yen.doc