Thời gian 90’
I . trắc nghiệm.
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 3y = 0 B. 0 x + 3 = 0 C. D.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : là:
A. x ≠ hoặc x ≠ 1 B. x ≠ hoặc x ≠ 1 C. x ≠ và x ≠ 1 D. x ≠ và x ≠ 1
Câu 3: Nếu AD là phân giác của tam giác ABC ( D thuộc BC) thì :
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 4: Khẳng định nào đúng sai?
A. ABC MNP tỉ số k1 = thì MNB ABC theo tỉ số đồng dạng k2 = 2
B. ABC HIK Thì và góc CAB = góc HKI
C. ABC có ( M thuộc AB , N thuộc AC) thì MN //BC.
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
Kiểm tra giữa kì ii Môn toán 8 Năm học 2010 - 2011 Thời gian 90’ I . trắc nghiệm. Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x + 3y = 0 B. 0 x + 3 = 0 C. D. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : là: A. x ≠ hoặc x ≠ 1 B. x ≠ hoặc x ≠ 1 C. x ≠ và x ≠ 1 D. x ≠ và x ≠ 1 Câu 3: Nếu AD là phân giác của tam giác ABC ( D thuộc BC) thì : A. B. C. D. Đáp án khác Câu 4: Khẳng định nào đúng sai? A. ABC MNP tỉ số k1 = thì MNB ABC theo tỉ số đồng dạng k2 = 2 B. ABC HIK Thì và góc CAB = góc HKI C. ABC có ( M thuộc AB , N thuộc AC) thì MN //BC. Câu 5: Nối mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được khẳng định đúng. 1) Phương trình: a) có là nghiệm x = 2) Bất phương trình : x – 3 > 0 b) x < -2 3) Phương trình : 2x – 3 = 0 c) x > -2 4) Bất phương trình : x + 2 < 0 d) x > 3 e) x = II. Tự luận : Bài 1: Giải phương trình : a) b) Giải bất phương trình; 2 – x < 3 - 2x Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc v = 30 km/h. Khi đi từ B đến A với vận tốc v = 25 km/h. Tính quãng đường AB. Biết thời gian cả đi và về là 5h 30’. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao BH, CK. Chứng minh : BK = CH . Chứng minh : HK // BC biết BC = 6, AB = AC = 5 . Tính HK = ?
Tài liệu đính kèm: