KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN ĐÚNG (Câu 1 đến 7): (4đ)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 1 = 0 B. x2 – 2x + 2 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:
A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x – 10 = 0 B. x + 5 = 0 C. 2x2 – 3 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 5: Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x – 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Câu 7: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 3x + 4 = (x + 2)2 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Đề A1 Trường THCS Phĩ Yªn BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ Họ và tên: Thời gian 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên §Ị bµi KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN ĐÚNG (Câu 2 đến câu 8): (4đ) Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Vận tốc (km/h) Thời gian đi (h) Quãng đường đi (km) Xe máy 35 x 35x Ôtô 50 Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là: A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 4: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 Câu 7: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU: (6đ) Câu 9: Giải các phương trình sau: a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 c) d) x4 – 5x2 + 4 = 0 Câu 10: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? BÀI LÀM Đề A2 Trường THCS Phĩ Yªn BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ Họ và tên: Thời gian 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên §Ị bµi KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN ĐÚNG (Câu 1 đến 7): (4đ) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 1 = 0 B. x2 – 2x + 2 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là: A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x – 10 = 0 B. x + 5 = 0 C. 2x2 – 3 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 5: Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x – 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} Câu 7: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 3x + 4 = (x + 2)2 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 8: Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Vận tốc (km/h) Thời gian đi (h) Quãng đường đi (km) Xe máy 35 x 35x Ôtô 45 GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU: (6đ) Câu 9: Giải các phương trình sau: a) 8 + 3x = 33 – 2x b) (2 – x)(2x – 1) + (2x – 1)2 = 0 c) d) x4 – 5x2 + 4 = 0 Câu 10: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ A1 Câu 1: 50 0,5 điểm Câu 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A A B C Mỗi câu khoanh tròn đúng 0,5 điểm Câu 9: (4 điểm) a) 7 + 2x = 22 – 3x 5x = 15 0,5 điểm x = 3 0,25 điểm S = {3} 0,25 điểm b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 (2x – 1)(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm S = 0,25 điểm c) (1) ĐKXĐ: x 0 và x 2 0,25 điểm (1) 0,25 điểm x(x + 2) – (x – 2) = 2 0,25 điểm x(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm S = {–1} 0,25 điểm d) x4 – 5x2 + 4 = 0 (x2 – 1)(x2 – 4) = 0 0,25 điểm S = {–1 ; 1 ; –2 ; 2} 0,25 điểm Câu 10: (2 điểm) Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,25 điểm Thời gian đi là: (h) 0,25 điểm Thời gian về là: (h) 0,25 điểm 30 phút = (h). Ta có phương trình: - = 0,5 điểm Giải phương trình: x = 45(TMĐK) 0,5 điểm Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 0,25 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ A2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B B B A C B Mỗi câu khoanh tròn đúng 0,5 điểm Câu 8: 45 0,5 điểm Câu 9: (4 điểm) a) 8 + 3x = 33 – 2x 5x = 25 0,5 điểm x = 5 0,25 điểm S = {5} 0,25 điểm b) (2 – x)(2x – 1) + (2x – 1)2 = 0 (2x – 1)(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm S = 0,25 điểm c) (1) ĐKXĐ: x 0 và x 2 0,25 điểm (1) 0,25 điểm x(x + 2) – 2 = x – 2 0,25 điểm x(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm S = {–1} 0,25 điểm d) x4 – 5x2 + 4 = 0 (x2 – 1)(x2 – 4) = 0 0,25 điểm S = {–1 ; 1 ; –2 ; 2} 0,25 điểm Câu 10: (2 điểm) Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,25 điểm Thời gian đi là: (h) 0,25 điểm Thời gian về là: (h) 0,25 điểm 30 phút = (h). Ta có phương trình: 0,5 điểm Giải phương trình: x = 60(TMĐK) 0,5 điểm Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: