Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào trước chữ cái chỉ đáp án đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu1: Có mấy số thực x sao cho 2 là một số thực.
A. không có B. một C. nhiều hơn một D. vô số
Câu 2: Tính:
A. -1 B. 1 - C. ± (1-) D. Một kết quả khác
Câu 3: Nếu 0 < a="">< 1="" thì="" hệ="" thức="" đúng="">
A. a < b.="" a=""> C. a = D. a < a="">
Câu 4: Điểm có toạ độ sau không thuộc đường thẳng y = -2x + 5
A. (0; 5) B. (1; 3) C. (-1; 3) D. (5; -5)
Câu 5: Hàm số nào sau nghịch biến.
A. y = 3 + x B. y = x - 15 C. y = 2x + 100 D. y = 15 - x
Câu 6: Điểm A(1; 4) thuộc đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 .Vậy m bằng:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 7: Đường thẳng qua điểm M (2; 3) và song song với đường thẳng y = 2x + 3 là:
Trường THCS Giao Yến Họ tên:..Lớp bài kiểm tra chất lượng học kì i Môn: toán 9 (Năm học 2007 – 2008) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Khoanh tròn vào trước chữ cái chỉ đáp án đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu1: Có mấy số thực x sao cho 2 là một số thực. A. không có B. một C. nhiều hơn một D. vô số Câu 2: Tính: A. -1 B. 1 - C. ± (1-) D. Một kết quả khác Câu 3: Nếu 0 < a < 1 thì hệ thức đúng là: A. a C. a = D. a < a Câu 4: Điểm có toạ độ sau không thuộc đường thẳng y = -2x + 5 A. (0; 5) B. (1; 3) C. (-1; 3) D. (5; -5) Câu 5: Hàm số nào sau nghịch biến. A. y = 3 + x B. y = x - 15 C. y = 2x + 100 D. y = 15 - x Câu 6: Điểm A(1; 4) thuộc đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 .Vậy m bằng: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 7: Đường thẳng qua điểm M (2; 3) và song song với đường thẳng y = 2x + 3 là: A. y = -2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = 2x - 1 D. y = 2x + 5 Câu 8: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2 - 3x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là: A. y = -3x + 1 B. y = -3x +5 C. y = -3x +6 D. y = 4x + 1 A B C 9 4 H y x Câu 9: Cho hình vẽ bên DABC vuông tại A; BH = 4; CH = 9. Tính x được kết quả: A. x = 53 B. x = 6 C. x = 2 D. x = 13 Tính y ta được kết quả: A. y = 6 B. y = 36 C. y = D. y = 11 Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A có sinB = thì tgB bằng: A. B. C. D. Câu 11: Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC với AB = 18; AC = 30; BC = 24 là: A. 9 B. 12 C. 15 D. Một số khác Câu 12: Đánh dấu X vào cột Đ cho phát biểu đúng, vào cột S cho phát biểu sai: Phát biểu Đ S 1, Qua ba điểm ta luôn xác định được một đường tròn 2, Đường thẳng d là cát tuyến của đường tròn nếu chúng có hai điểm chung 3, Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó 4, Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn nhiều nhất là hai tiếp tuyến Phần II Tự luận Câu 13. Rút gọn biểu thức: Với a > 0 và a ≠ 1; Câu 14: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 4. Xác định m , biết rằng hàm số y = mx + m + m2 nghịch biến trên R và đồ thị của nó cắt đường thẳng y = -2x + 4 tại điểm có hoành độ x = -1 Câu 15: Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD vuông góc với OA tại điểm H nằm giữa O và A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh rằng điểm I thuộc đường tròn (O’) có đường kính EB c) Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’) d) Tính độ dài HI biết đường kính các đường tròn (O) và (O’) lần lượt bằng 5cm và 3cm Bài làm .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Trường THCS Giao Yến Họ tên:..Lớp bài kiểm tra chất lượng học kì i Môn: toán 9 (Năm học 2007 – 2008) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Khoanh tròn vào trước chữ cái chỉ đáp án đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Căn bậc hai số học của 0,36 là: A. 0,18 B. - 0,18 C. 0,6 D. – 0,6 và 0,6 Câu 2: Biểu thức xác định khi: A. a ≥ 0; a ≠ 1 B. a > 0; a ≠ 1 C. a ≠ 0; a ≠ 1 D . a ≥ 0; a > 1 Câu 3: Tính - 0,05 được kết quả là: A. 6 B.2 C. - 6 D. - 3 Câu 4: Hàm số y = (m + 1)x + 2 đồng biến khi: A. m Ê - 1 B. m > -1 C. m < -1 D. m ≥ -1 Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - x là: A. 1 B. - C. D. x Câu 6: Điểm A(1; 4) thuộc đồ thị hàm số: y = mx + m2 – m và hàm số đồng biến. Vậy m bằng: A. m = 2 B. m = ± 2 C. m = 4 D. m = ± 4 Câu 7: Đồ thị các hàm số y = -4x – 6; y = 4x + 6; y = 4x – 5 là các đường thẳng A. trùng nhau B. đôi một song song C. đôi một cắt nhau; D. có đúng 2 đường thẳng song song Câu 8: Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng y = -2x + 5: A. (0; 5) B. (1; 3) C.(-1; 3) D. (5; -5) Câu 9: Cho đường tròn (O; R), biết R = 10 cm, một dây AB có độ dài bằng 8 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A. cm B. 8cm C, 6cm D, cả ba kết quả trên đều sai Câu10: Cho đường tròn (O; 5cm) ; OM = 6cm. Vậy M nằm: A. trong (O) B. ngoài (O) C. trên (O) D. không xác định được Câu 11: Cho đường tròn (O; 6cm) và (O’; 4cm) độ dài OO’ = 10cm. Vậy hai đường tròn A.tiếp xúc B. tiếp xúc ngoài C. cắt nhau D. không giao nhau Câu 12: Cho đường tròn (O; 6cm); điểm M thuộc tiếp tuyến tại A của (O) và MA = 8cm.Thì độ dài MO bằng: A. 100cm B. 10cm C. 10 m D. 14cm Câu 13: Đánh dấu X vào cột Đ cho phát biểu đúng, vào cột S cho phát biểu sai: Phát biểu Đ S 1, Đường thẳng d vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn 2, Tâm của đường ngoại tiếp tam giác là giao điểm 3 đường phân giác góc trong tam giác 3, Hàm số bậc nhất cho bởi công thức y = ax + b (a, b là số cho trước) 4, Nếu a = a’, b ≠ b’ thì hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ song song với nhau Phần II Tự luận Câu 14: Rút gọn biểu thức: a) A = b) B = với 0 ≤ a < 1 Câu 15: Cho hàm số y = 3x + b a) Xác định hàm số biết đồ thị hàm số đi qua điểm M (-1; 2)? b) Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định ở câu a)? Tính diện tích tam giác tạo bởi đồ thị hàm số và các trục toạ độ. Câu 16: Cho đường tròn tâm (O; 15cm), dây BC = 24 cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A . a) Tính khoảng cách OH từ O đến dây BC. b) Chứng minh ba điểm O, H, A thẳng hàng. c) Tính độ dài AB, AC. d) Gọi M là giao điểm của AB và CO, gọi N là giao điểm của AC và BO. Chứng minh BCNM là hình thang cân. -----Bài làm----- .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... ..........................
Tài liệu đính kèm: