Câu 1:
Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1 (x - 1)2 = 1 - 2x + x2
2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
3 (a - b)(b + a) = (b - a)2
4 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
5 - 3x - 6 = - 3(x - 2)
6 - 16x + 32 = - 16(x + 2)
7 - (x - 5)2 = (- x + 5)2
8 - (x - 3)3 = (- x - 3)3
9 (x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1
10 (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2
Trường THCS Yên Bái Ngày tháng năm 2005 Bài kiểm tra môn: Đại số Thời gian: 45 phút Họ và tên:.......................................................... Lớp: 8..... Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1: Điền dấu "x" vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x - 1)2 = 1 - 2x + x2 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a - b)(b + a) = (b - a)2 4 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 5 - 3x - 6 = - 3(x - 2) 6 - 16x + 32 = - 16(x + 2) 7 - (x - 5)2 = (- x + 5)2 8 - (x - 3)3 = (- x - 3)3 9 (x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1 10 (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp số đúng: 1. x2 - 2x + 1 tại x = - 1 có giá trị là: A. 0 B. 2 C. 4 D. - 4 2. x2 - 4x + 4 tại x = - 2 có giá trị là: A. 16 B. 4 C. 0 D. - 8 3. 16 - x2 tại x = 14 có giá trị là: A. 18 B. 180 C. - 180 D. - 12 Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau: a) (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 b) (x2 - 1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 3x2 + 1 - 3x b) 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 Câu 5: Làm tính chia ( x4 + 2x3 + 10x - 25) : (x2 + 5) Câu 6: Chứng minh rẵng x4 + 2x3 - x2 - 2x chia hết cho 24 với mọi giá trị x nguyên.
Tài liệu đính kèm: