I. Trắc nghiệm (6điểm)
1. Tìm từ điền vào . Trong câu;
a. Cấu tạo công tắc điện:
+Vỏ: làm bằng vật liệu thường bằng: .
+Điện cực: điện cực và điện cực .các điện cực làm bằng:
b.
Phân loại công tác điện theo thao tác có:
a.Công tắc .
b. Công tắc .
c. Công tắc .
d. Công tắc . Phân loại cầu chì theo hình dạng thì có
a. Cầu chì .
b. Cầu chì .
c. Cầu chì .
2.Chọn tên thiết bị trong ô đièn vào trong câu:
a. Thiết bị điện - quang: .
b. Thiết bị điện - cơ:
Thiết bị điện - nhiệt:
Kiểm tra CN công nghệ 8. 45phút Họ tên: .....Lớp: 8.Điểm: .. I. Trắc nghiệm (6điểm) 1. Tìm từ điền vào . Trong câu; a. Cấu tạo công tắc điện: +Vỏ: làm bằng vật liệu thường bằng:.. +Điện cực: điện cựcvà điện cực..các điện cực làm bằng: b. Phân loại công tác điện theo thao tác có: a.Công tắc.. b. Công tắc.. c. Công tắc.. d. Công tắc.. Phân loại cầu chì theo hình dạng thì có a. Cầu chì.. b. Cầu chì.. c. Cầu chì.. 2.Chọn tên thiết bị trong ô đièn vào trong câu: Thiết bị điện - quang: . Thiết bị điện - cơ: Thiết bị điện - nhiệt: Đèn sơi đốt; bàn là, quạt điện ; máy xay sinh tố, nồi cơm điện, Tivi; tủ lạnh; máy vi tính 3. Cho Vật thể với các hướng chiếu A; B; C và các hình chiếu 1; 2; 3 (Hình 2.6). Hãy đánh dấu ( X ) vào bảng 2.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. Ghi tên gọi các hình chiếu 1; 2; 3 vào bảng 2.2 Bảng 2.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 2.2 Hình Chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 1 2 B C Hình 2.6 3 A 4. Kể rên các dụng cụ cơ khí Dụng cụ đo và kiểm tra: . Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: . Dụng cụ gia công: ... II. Tự luận (4điểm) 5. Khi sử dụng phích cắm cần chú ý gì? 6. Thiết kế mạch điện chiếu sáng hai phòng làm việc: Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt tương ứng Đáp án biểu điểm 1. Mỗi ý đúng: 0. 25điểm*12 = 3điểm a. Cấu tạo công tắc điện: +Vỏ: làm bằng vật liệu cách điện thường bằng:nhựa +Điện cực: điện cực tĩnh và điện cực Động.các điện cực làm bằng đồng b. Phân loại công tác điện theo thao tác có: a.Công tắc bật b. Công tắc ấn c. Công tắc xoay d. Công tắc giật Phân loại cầu chì theo hình dạng thì có a. Cầu chì hộp b. Cầu chì ống c. Cầu chì nút 2. Mỗi ý đúng: 0.25điểm*3 = 0.75điểm a.Thiết bị điện - quang: Đèn sơi đốt, Tivi; máy vi tính b. Thiết bị điện - cơ: quạt điện ; máy xay sinh tố; tủ lạnh c.Thiết bị điện - nhiệt: bàn là, nồi cơm điện; tủ lạnh 3. Điền đúng mỗi ô 0.25điểm * 6 = 1,5điểm Bảng 2.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 2.2 Hình Chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 4. Mỗi ý kể đủ các dụng cụ như SGK 0,25điểm*3 =0.75điểm 5. trả lời đúng mỗ ý 0.5điểm*2 = 3điểm +Phù hợp, đồng bộ với ổ điện +Có giá trị diện định mức phù hợp với thiết bị tiêu thụ điện 6. Vẽ đúng mỗi sơ đồ 1,5 điểm*2=3điểm +Sơ đồ nguyên lý + Sơ đồ lắp đặt Nếu vẽ sơ đồ 3 hoạc 4 thì 1.5điểm nếu vẽ sơ đồ 2 thì 1điểm VD Trung tính Pha 1..5điểm Pha 1điểm Trung tính Pha 1..5điểm Trung tính 1..5điểm Thống kê Thống kê điểm Lớp: 8A1 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 1 7 8 0 1 0 0 17 Nữ 0 0 0 2 4 7 0 0 0 0 13 8A1 0 0 0 3 11 15 0 1 0 0 30 %8A1 0.0% 0.0% 0.0% 10.0% 36.7% 50.0% 0.0% 3.3% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 10.0% TB = 86.7% K = 0.0% G = 3.3% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 90.0% Thống kê điểm Lớp: 8A2 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 4 5 5 0 0 0 0 14 Nữ 0 0 1 0 6 6 1 1 0 0 15 8A2 0 0 1 4 11 11 1 1 0 0 29 %8A2 0.0% 0.0% 3.4% 13.8% 37.9% 37.9% 3.4% 3.4% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 17.2% TB = 75.9% K = 3.4% G = 3.4% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 82.8% Thống kê điểm thi môn CN 8 cuối năm Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 8A1 0 0 0 3 11 15 0 1 0 0 30 8A2 0 0 1 4 11 11 1 1 0 0 29 %8A1 0.0% 0.0% 0.0% 10.0% 36.7% 50.0% 0.0% 3.3% 0.0% 0.0% 100.0% %8A2 0.0% 0.0% 3.4% 13.8% 37.9% 37.9% 3.4% 3.4% 0.0% 0.0% 100.0% Tổng% 0.0% 0.0% 1.7% 11.9% 37.3% 44.1% 1.7% 3.4% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 13.6% TB = 81.4% K = 1.7% G = 3.4% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 86.4% Nhận xét 1. Đa số HS làm bài tự luận yếu Số HS làm bài đạt kết quả TB trở lên là có bài làm phần trắc nghiệm tốt Số HS chưa đạt kết quả TB trở lên là do có bài làm trắc nghiệm yếu 2. Số HS đạt kết quả yếu kém không có, nhưng số HS đạt kết quả khá giỏi ít 5,1%, số HS đạt kết quả yếu còn nhiều 13,6%, phần nhiều số HS đạt kết quả TB Số HS khá giỏi nữ, nam tương đương nhau
Tài liệu đính kèm: