I. Trắc nghiệm (5điểm)
Bài 1 :Ghép câu bảng A vào bảng B
Bảng A a. Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển
b. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
c. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt ,cho sinh sản ,vật nuôi tạo ra sưã nuôi con
d. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
e. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
Bảng B 1. Vai trò của thức ăn:
2. Vai trò của giống:
Kiểm tra 45 phút công nghệ 7 Họtên...................................................lớp7...............điểm......................... I. Trắc nghiệm (5điểm) Bài 1 :Ghép câu bảng A vào bảng B Bảng A Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển Quyết định đến năng suất chăn nuôi Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt ,cho sinh sản ,vật nuôi tạo ra sưã nuôi con Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi e. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp Bảng B Vai trò của thức ăn: Vai trò của giống: Bài 2:Chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu “ X “ vào ô trống a) Sự sinh trưởng và phát dục Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sinh trưởng Phát dục Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm Gà trống biết gáy Gà mái bắt đầu đẻ trứng Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa b)Phương pháp nhân giống Chọn phối Phương pháp Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà lơ go Gà lơ go Lọn móng cái Lơn ba xuyên Lợn lan đơ rát Lợn lan đơ rát Lợn lan đơ rát Lợn móng cái Bài 3: Chọn từ trong khung điền vào “.” Trong các câu sau 1. Thức ăn chứa nhiều nước có nhiều trong loại thức ăn(1) 2. Thức ăn giầu gluxít có hàm lượng gluxít >(2) ...có nhiều trong loại thức ăn (3). 3. Thức ăn chứa nhiều protein có hàm lượng protein >(4).. có nhiều trong loại thức ăn (5) 4. Thức ăn chứa nhiều chất xơ có hàm lượng chất xơ .>(6) có nhiều trong loại thức ăn (7) a. Rau tươi, củ tươi,quả tươi ; b. Rau ,củ ,quả khô.; c. Các loại hat như: ngô; d. cá ,giun,ốc. ; e. Rau ,cỏ rơm khô. ; f. 14%. ; g. 50% . ; h. 30% II. Tự luận(5điểm) Bài 4. Nêu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta Bài 5. Kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi Bài 6. Tính khối lượng men rượu để chế biến 60 kg tinh bột (gluxít ) thành thức ăn vật nuôi bằng phương pháp vi sinh ủ men rượu. Đáp án và biểu điểm chấm I. Trắc nghiệm: Bài 1 ( đúng mỗi ý 0.5 x 2 = 1 điểm ) Bảng B Vai trò của thức ăn: a; c Vai trò của giống: b; d Bài 2:* ( đúng mỗi ý 0.25 x 4 = 1điểm ) Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sinh trưởng Phát dục Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm X Gà trống biết gáy X Gà mái bắt đầu đẻ trứng X Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa X * ( đúng mỗi ý 0.25 x 4= 1điểm ) Chọn phối Phương pháp Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà lơ go Gà lơ go X Lọn móng cái Lơn ba xuyên X Lợn lan đơ rát Lợn lan đơ rát X Lợn lan đơ rát Lợn móng cái X Bài 3:(Điền đúng mỗi “..” 0.25 điểm x 7 = 1.75 điểm ) (1)+a ; 2)+ g ; (3)+c ; (4)+f ; (5)+d ; (6) + h ; (7)+e II. Tự luận Bài 4. (Đúng mỗi ý 0.5 điểm x3 = 1.5 điểm) +Phát triển chăn nuôi toàn diện : Đa dạng về loại vật, đa dạng về quy mô chăn nuôi : nhà nước nông hộ ,trang trại +Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất(giống thức ăn, chăm sóc, thú y) +Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí (về cơ sở, vật chất, năng lực cán bộ ) Bài 5. ( đúng mỗi ý 0.5x 4 = 2điểm ) +Phương pháp vật lí : cắt ngắn , nghiền nhỏ , xử lí nhiệt +Phương pháp hoá học : Đương hoá tinh bột , kiềm hoá rơm rạ +Phương pháp vi sinh : ủ men , ủ xanh +Phương pháp tổng hợp : kết hợp hai hoạc ba phương pháp trên Bài 6. (1.5 điểm) Biết tỷ lệ men và bột là 4% => lượng men cần đẻ chế biến 60 kg tinh bột (gluxit) thanh thức ăn vật nuôi băng phương pháp vi sinh ủ men rượu là 4% x 60 = 2,4 kg * Bảng thống kê điểm CN7 Thống kê điểm Lớp: 7A1 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 2 0 5 2 3 4 0 1 0 17 Nữ 0 0 0 1 1 5 5 1 3 0 16 7A1 0 2 0 6 3 8 9 1 4 0 33 %7A1 0.0% 6.1% 0.0% 18.2% 9.1% 24.2% 27.3% 3.0% 12.1% 0.0% 100.0% HL YK = 6.1% Y= 18.2% TB = 33.3% K = 27.3% G = 15.2% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 75.8% Thống kê điểm Lớp: 7A2 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 0 0 5 7 1 0 0 13 Nữ 0 0 0 0 1 3 5 5 3 0 17 7A2 0 0 0 0 1 8 12 6 3 0 30 %7A2 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 3.3% 26.7% 40.0% 20.0% 10.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 0.0% TB = 30.0% K = 40.0% G = 30.0% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 100.0% Thống kê điểm thi môn CN 8 kì I Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 7A1 0 2 0 6 3 8 9 1 4 0 33 7A2 0 0 0 0 1 8 12 6 3 0 30 %7A1 0.0% 6.1% 0.0% 18.2% 9.1% 24.2% 27.3% 3.0% 12.1% 0.0% 100.0% %7A2 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 3.3% 26.7% 40.0% 20.0% 10.0% 0.0% 100.0% Tổng% 0.0% 3.2% 0.0% 9.5% 6.3% 25.4% 33.3% 11.1% 11.1% 0.0% 100.0% HL YK = 3.2% Y= 9.5% TB = 31.7% K = 33.3% G = 22.2% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 87.3% * Nhận xét + Số bài đạt điểm giỏi ở lớp 7A2 nhiều hơn 7A1. Số bài giỏi của HS nữ nhiều hơn HS nam Phạm Thị Vân Anh Nữ 8.5 Trần Thị Lệ Giang Nữ 9 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ 9 Nguyễn Thị Oanh Nữ 8 Lê Thị Huyền Nữ 9.5 Tô Phơng Thảo Nữ 9 Phạm Thị Thuý Hương Nữ 8 Trần Thị Phương Thảo Nữ 9 Nguyễn Ngọc Khánh Nam 8 Phạm Thanh Tùng Nam 9 Nguyễn Lan Nhi Nữ 9.5 Phạm Kim Anh Nữ 8.5 Ngô Thị Yến Nữ 8.5 Đỗ Vân Anh Nữ 8 + Bên canh đó còn nhiều HS lười học bài, chữ viết ngệch ngoạc khó dịch , dẫn đến kết quả làm bài yếu. Phạm Trường An Nam 2.5 Trần Văn Luật Nam 4 Trần Thị Lan Anh Nữ 4 Phạm Minh Phụng Nam 4.5 Trần Văn Bình Nam 5 Trần Đức Thắng Nam 2 Nguyễn Hữu Dương Nam 4.5 Phạm Văn Trường Nam 4 Phạm Minh Liệu Nam 4
Tài liệu đính kèm: