Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 (Có đáp án)

Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 (Có đáp án)

I/ TRẮC NGHIỆM

Hảy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho ABC có AB = 8, AC = 6. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số

 A. B. C. D. không thể tính được

Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI

 A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.

 B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau

 C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau

 D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau

Câu 3: Cho , AD là tia phân giác của thì

 A. B. C. D.

Câu 4: Cho ABC, . Nếu thì

 A. B’C’ // BC B. B’C’ BC C. B’C’ cắt BC D. B’C’ // AC

Câu 5: ∆A'B'C' ∆ABC theo t s k th× biĨu thc nµo sau ®©y ®ĩng:

 A. B. C. D.

Câu 6: Cho ∆ABC ∆A'B'C' t lƯ thc nµo sau ®©y ®ĩng

 A. B. C. D.

II/ TỰ LUẬN:

Bài 1: (0,5 điểm) Cho AB = 5dm, CD = 5cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và Tên: ..	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/ . T8C4D01	Môn : HÌNH HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM
Hảy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ABC, . Nếu thì
	A. B’C’ // BC	B. B’C’ BC	C. B’C’ cắt BC	D. B’C’ // AC
Câu 2: ∆A'B'C'∆ABC theo tØ sè k th× biĨu thøc nµo sau ®©y ®ĩng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho ∆ABC∆A'B'C' tØ lƯ thøc nµo sau ®©y ®ĩng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho ABC có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. không thể tính được
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI
	A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
	B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
	C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
	D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Câu 6: Cho , AD là tia phân giác của thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5 điểm) Cho AB = 5cm, CD = 5dm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x trong các hình vẽ sau:
17
8
10
Bài 3:(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của ABD. 
	a/ Chứng minh AHB ~BCD
	b/ Chứng minh AD2= DH.DB
Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có chiều dài la 3,8m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,1 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,7m. Tính chiều cao của cột điện.
Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD () có AC cắt BD tại O .
Chứng minh 
Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2
Họ Và Tên: ..	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/ . T8C4D02	Môn : HÌNH HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM
Hảy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ABC có AB = 8, AC = 6. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. không thể tính được
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI
	A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
	B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
	C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
	D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Câu 3: Cho , AD là tia phân giác của thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho ABC, . Nếu thì
	A. B’C’ // BC	B. B’C’ BC	C. B’C’ cắt BC	D. B’C’ // AC
Câu 5: ∆A'B'C'∆ABC theo tØ sè k th× biĨu thøc nµo sau ®©y ®ĩng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho ∆ABC∆A'B'C' tØ lƯ thøc nµo sau ®©y ®ĩng
	A. 	B. 	C. 	D. 
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5 điểm) Cho AB = 5dm, CD = 5cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x trong các hình vẽ sau:
19
10
8
Bài 3:(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của ABD. 
	a/ Chứng minh AHB ~BCD
	b/ Chứng minh AD2= DH.DB
Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có chiều dài la 4,8m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,4 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,8m. Tính chiều cao của cột điện.
Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD () có AC cắt BD tại O .
Chứng minh 
Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2
Họ Và Tên: ..	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/ . T8C4D03	Môn : HÌNH HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM
Hảy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ABC, . Nếu thì
	A. B’C’ // BC	B. B’C’ BC	C. B’C’ cắt BC	D. B’C’ // AC
Câu 2: Cho ABC có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. không thể tính được
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI
	A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
	B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
	C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
	D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Câu 4: ∆A'B'C'∆ABC theo tØ sè k th× biĨu thøc nµo sau ®©y ®ĩng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho ∆ABC∆A'B'C' tØ lƯ thøc nµo sau ®©y ®ĩng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho , AD là tia phân giác của thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5 điểm) Cho AB = 5cm, CD = 5dm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x trong các hình vẽ sau:
17
8
10
Bài 3:(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của ABD. 
	a/ Chứng minh AHB ~BCD
	b/ Chứng minh AD2= DH.DB
Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có chiều dài la 3,8m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,1 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,7m. Tính chiều cao của cột điện.
Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD () có AC cắt BD tại O .
Chứng minh 
Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2
Họ Và Tên: ..	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/ . T8C4D04	Môn : HÌNH HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM
Hảy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: ∆A'B'C'∆ABC theo tØ sè k th× biĨu thøc nµo sau ®©y ®ĩng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho ∆ABC∆A'B'C' tØ lƯ thøc nµo sau ®©y ®ĩng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho ABC có AB = 8, AC = 6. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. không thể tính được
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI
	A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
	B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
	C. Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
	D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Câu 5: Cho , AD là tia phân giác của thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho ABC, . Nếu thì
	A. B’C’ // BC	B. B’C’ BC	C. B’C’ cắt BC	D. B’C’ // AC
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5 điểm) Cho AB = 5dm, CD = 5cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x trong các hình vẽ sau:
19
10
8
Bài 3:(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của ABD. 
	a/ Chứng minh AHB ~BCD
	b/ Chứng minh AD2= DH.DB
Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có chiều dài la 4,8m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,4 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,8m. Tính chiều cao của cột điện.
Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD () có AC cắt BD tại O .
Chứng minh 
Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2
MA TRẬN
NỘI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Định lí ta lét, định lí ta lét đảo, hệ quả định lí ta lét, Tính chất đường phân giác trong tam giác
3
1,5
Câu 1,4,6
1
0,5
Bài 1
1
1.5
Bài 2
3
1,5
2
2
Tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác, của tam giác vuông
2
1
Câu 2,3
1
0.5
Câu 5
1
1
Bài 3 a
3
4
Bài 3b,4,5
3
1,5
3
5
tổng
5
2.5
1
0.5
1
0.5
2
2.5
3
4
6
3
5
7
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
C
B
D
Đề 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
A
B
C
Đề 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
B
C
D
Đề 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
B
D
A
II/ TỰ LUẬN
Bài 1: tìm đúng tỉ số của hai đoạn thẳng 	(0,5 điểm)
Bài 2: Vận dụng định lí ta let tính đúng x trong mỗi hình 	(0,75 điểm)
Bài 3: a/ Chứng minh đúng AHB ~BCD	( 1 điểm)
	b/ Chứng minh AD2= DH.DB đúng	(1 điểm)
Bài 4: Tính đúng chiều cao của cột điện	(1 điểm)
Bài 5: a/ Chứng minh OAB~OCD, từ đó suy ra 	(1 điểm)
	b/ chứng minh đúng AC2 – BD2 = DC2 – AB2	(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_co_dap_an.doc