Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tuần 27, Tiết 56 - Trường THCS Ngọc Định

Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tuần 27, Tiết 56 - Trường THCS Ngọc Định

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

a) 1 b)2 c) vô nghiệm d) vô số nghiệm

Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x + 1 = 5 là :

 a) – 2 b) – 4 c) 2 d) 4

Câu 3: Phương trình x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ?

 a) y – 2 = 0 b) 2x – 4 =0 c) 2x – 2 =0 d) x = - 2

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình

 a) b) c) d)

Câu 5: Phương trình x(9 – x2)= 0 không có nghiệm là:

a) – 3 b) 3 c) 0 d) 9

Câu 6: Nghiệm của phương trình x2 + 2x+ 1 = 0 là :

a) S={1} b) S={-1} c) S={-1 ;1} d) S=

Câu 7: Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn :

 a) a = 0 b) c) a = 1 d)

Câu 8: Phương trình 3x + 2 = x – 3 tương đương với phương trình:

a) x – 3 = 0 b) 3x + 2 = 0 c) 2x + 5 = 0 d) 4x = -5

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: Giải phương trình (4 điểm)

a) 5x + 3 = 13

b) 4 + 2x = 8 – 2x

c) (x + 1)2 – 4x2 = 0

d)

Câu 2: (4 điểm)

Số nhà của Na là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của Na, biết rằng A – B = 153.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tuần 27, Tiết 56 - Trường THCS Ngọc Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngọc Định. Tuần 27 Tiết 56
Họ và tên:..	 Kiểm tra 1 tiết 
Lớp 8	 Môn: Đại số
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
a) 1	b)2	c) vô nghiệm	d) vô số nghiệm 
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x + 1 = 5 là :
	a) – 2 	b) – 4 	 c) 2	 d) 4
Câu 3: Phương trình x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ?
	a) y – 2 = 0	 b) 2x – 4 =0	c) 2x – 2 =0	 d) x = - 2 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 
	a) 	 b) 	 c) 	d) 
Câu 5: Phương trình x(9 – x2)= 0 không có nghiệm là: 
a) – 3 	b) 3 	c) 0 	d) 9 
Câu 6: Nghiệm của phương trình x2 + 2x+ 1 = 0 là :
a) S={1}	b) S={-1} 	c) S={-1 ;1}	d) S=
Câu 7: Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn :
	a) a = 0	b) 	c) a = 1	d) 
Câu 8: Phương trình 3x + 2 = x – 3 tương đương với phương trình: 
a) x – 3 = 0 	b) 3x + 2 = 0 	c) 2x + 5 = 0	d) 4x = -5 
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Giải phương trình (4 điểm)
a) 5x + 3 = 13
b) 4 + 2x = 8 – 2x
c) (x + 1)2 – 4x2 = 0
d) 
Câu 2: (4 điểm)
Số nhà của Na là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A.. Nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của Na, biết rằng A – B = 153.
Bài làm:
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
II. Tự luận:
ĐÁP ÁN
A, Phần trắc nghiệm:
Câu 1: a	Câu 2: c	Câu 3: b	Câu 4: d
Câu 5: d	Câu 6: b	Câu 7: b	Câu 8: c
B, Tự luận:
Câu 1 
a) 5x + 3 = 13 x= 2 (1 điểm)
b) 4 + 2x = 8 – 2x x = 1 (1 điểm)
c) (x + 1)2 – 4x2 = 0 x = 1 hoặc x = (1 điểm)
d) (1 điểm)
Đkxđ: 
Câu 2: (4 điểm)
 Gọi x là số nhà của Na () 
Số A là: 500 + x
Số B là: 10x + 5
Theo đề bài ta có pt: 500 + x - 10x - 5 = 153 x = 38 (nhận)
Vậy số nhà của Na là: 38

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tuan_27_tiet_56_truong.doc