Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Thanh (Có đáp án)

Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Thanh (Có đáp án)

I/Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

1/Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a 0) luôn có mấy nghiệm:

 a.Hai nghiệm b.Một nghiệm c.Vô số nghiệm d.Vô nghiệm

2/Trong các phương trình sau phươgn trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:

 a.x2 + 2 = 0 b.2x – 3 = 0 c.0x – 2 = 0 d.(5x-3)(x+2) = 0

3/Phương trình 2x -3 = x + 2 có nghiệm x bằng:

 a.4 b.3 c.5 d.1

4/Tập nghiệm của phương trình (x2 – 1)(x - 2) = 0 là:

 a.{1;-1} b.{1;2} c.{1;-1;2} d.{-1;2}

5/Phương trình x2 + x có tập nghiệm là:

 a.{0} b.{1} c.{-1} d.{0;-1}

6/Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x = 2

 a. 3x – 2 = 1 b. 4x + 2 = 5 c.7x - 4 = 5 d. x ( x - 1) = 0

7/Tập xác định của phương trình là:

 a.x 3 b.x 3 c.x 0 d.x 3 và x -3

8/Phương trình 2x – 5= 2x - 3 có bao nhiêu nghiệm:

 a.Một nghiệm b.Vô số nghiệm c.Vô nghiệm d.Hai nghiệm

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Thanh	Ngày thángnăm 2008
Lớp 8	Kiểm tra: 1 tiết - Tuần : 26
Họ và tên:..	Môn: Đại số
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0) luôn có mấy nghiệm:
	a.Hai nghiệm	b.Một nghiệm	 c.Vô số nghiệm	 d.Vô nghiệm
2/Trong các phương trình sau phươgn trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
	a.x2 + 2 = 0	b.2x – 3 = 0	c.0x – 2 = 0	d.(5x-3)(x+2) = 0
3/Phương trình 2x -3 = x + 2 có nghiệm x bằng:
	a.4	b.3	c.5	d.1
4/Tập nghiệm của phương trình (x2 – 1)(x - 2) = 0 là:
	a.{1;-1}	b.{1;2}	c.{1;-1;2}	d.{-1;2}
5/Phương trình x2 + x có tập nghiệm là:
	a.{0}	b.{1}	c.{-1}	d.{0;-1}
6/Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x = 2
	a. 3x – 2 = 1	b. 4x + 2 = 5	c.7x - 4 = 5	d. x ( x - 1) = 0
7/Tập xác định của phương trình là:
	a.x3	b.x 3	c.x0	d.x3 và x -3
8/Phương trình 2x – 5= 2x - 3 có bao nhiêu nghiệm:
	a.Một nghiệm	b.Vô số nghiệm	 c.Vô nghiệm	 d.Hai nghiệm
II/Tự luận:
1/Giải các phương trình sau:
	a.3x - 1 = 2x -2
	b.
	c.
2/Một khu vườn hình chử nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 25m. Chu ci của khu vườn là 130m.
	a.Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn
	b.Tính diện tích khu vườn.
ĐÁP ÁN
I/Mỗi câu đúng 0.5đ
	1b	2b	3c	4c	5d	6a	7d	8c
II/1a) 3x – 1 = 2x - 2 ó 3x - 2x = 1-2 ó x = -1
	vậy S = {-1}	(1đ)
 b) 
	Vậy S = {1}
c) (1)
ĐKXĐ: ; 
(1) 
Vậy S = Æ
2a) Gọi x là chiều dài của khu vườn (x > 25)
	 y là chiều rộng của khu vườn là x – 2
 vì chu vi của khu vườn là 130m nên 
	2 [ x + (x -25)] = 130
ó x + x -25 = 65
ó 2x	= 90
ó x	 = 45 ( nhận)
	Vậy chiều dài của khu vườn là 45m	2đ
	chiều rộng của khu vườn là 45-25 = 20(m)
b)Diện tích của khu vườn là 20.25 = 500 (m2)	1đ
Trường THCS Phan Thanh	Ngày thángnăm 2008
Lớp 8	Kiểm tra: 1 tiết - Tuần : 29
Họ và tên:..	Môn: Hình học
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/Cho AB = 3dm, CD = 60cm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
	a. 3/60	b.1/20	c.1/3	d. ½
2/ABC ~A’B’C’ theo tỉ số là 2/3 thì A’B’C’ ~ABC theo tỉ số:
	a. 2/3	b.3/2	c.1	d.2
3/Cho và MN= 2cm , độ dài đoạn thẳng PQ là: 
	a. 2cm 	b. 5cm 	c. 10cm 	d. 
4/Cho ABC và IHK có Â= I cần thêm điều kiện nào thì ABC IHK: 
	AB= HI 	b. 	c. AC = IK 	d. BC= HK
II/ Đánh dấu (x) vào ô mà em chọn :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
2
Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng
3
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
4
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ 
số đồng dạng
III/Tự luận
1.Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 6m, cùng thời điểm đó một thanh sắt vuông góc với mặt đất cao 1,5m có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện
2.Cho ABC vuông tại A, đường cao AH chia BC thành hai đoạn thẳng BH = 9cm và
 CH = 16cm.
a.Tính **trên có bao nhiêu cặp tam giac đồng dạng, kể tên
b.Tính AH
c.Tính diện tích ABC 
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5đ
	1d	2b	3b	4b
II/Mỗi ý đúng 0.5đ
	1Đ	2Đ	3S	4Đ
III/Tự luận: 
1/Gọi chiều cao của cột điện là AB, bóng là AC
	chiều cao của thanh sắt là MN, bóng là MP
	ta có: 
	=>
	=>AB =
2/
a) 1đ
 b)ta có: 
AH2 = HB. HC = 9.16 = 144	1đ
AH = 12 (cm)
 c)Ta có: BC = BH + CH
	 = 9 + 16 = 25 (cm
Vậy S
	 = (cm2)	1,5đ
BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Pt bậc nhất 1 ẩn
1
 0.25
2
 0.5
1
 1
2
 0.5
1
 1
7
 3.25
BPT bậc nhất 1 ẩn
1
 0.25
1
 1
2
 0.5
4
 1.75
Tam giác đồng dạng
2
 0.5
1
 0.5
1
 0.25
1
 1
1
 0.25
1
 1.5
7
 4.2
Hình lăng trụ
Hình chớp đều
3
 0.75
1
 0.25
4
 1
Tổng
4
 1.25
10
 4.75
8 
 4
22
 10
Trường THCS Phan Thanh	Ngày thángnăm 2008
Lớp 8	Kiểm tra: Hoïc Kì II Naêm hoïc : 2007 - 2008
Họ và tên:..	Môn: Toaùn 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
	a.0,1x + 3 = 0	b.3 – ox = 0	c. 3x – 2y = 0	 d. x (x-1)=0
2/Phương trình 2x – 3 = 5 có nghiệm là:
	a.x = -1	b.x = 4	c. x = 1	d. x = - 4
3/Cho các phương trình (1): 2x + 1= x+2; (2) 3x – 2 = 0; (3) x2 – 1 = 0; (4) 4- 4x = 0 
 cặp phương trình nào tương đương với nhau.
	a.(1) và (2)	b.(1) và (3)	c.(1) và (4)	d.(3) và (4)
4/Phương trình x(x-1)=0 có tập nghiệm là:
	a. S= {0}	b.S= {1}	c. S={0;1}	d.S= {0;-1}
5/Tập xác định của phương trình : là:
	a.x2	b.x-2	c.x2 và x-2	d.x0
6/Bất phương trình 4x – 2 6 có nghiệm là:
	a. x4	b.x- 4	c.x2	d. x 2
7/Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
	1
	a.x > 1	b.x1	c .x 1	d. x <1
8/Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác bất đẳng thức nào sau dây sai:
	a. a0	c. a - b <c	d. a+b c
9/Nếu và có: thì:
	a. ~ 	c.a. >
	b. = 	d.a.<
10/Cho , AD là tia phân giác của ta suy ra:
	a.	c.
	b.	d.
11/Nếu ~ MNP theo tỷ lệ đồng dạng là1/2 thìMNP ~ ABC theo tỉ số:
	a.1/2	b.2	c. 4	d.1
12/Xét ABC,DEF, MNP khẳng định nào sau đây là đúng:
	(1) ABC ~ABC
	(2) Nếu ABC ~ MNP thì MNP ~ ABC 
	(3) Nếu ABC = DEF thì ABC ~ DEF theo tỉ lệ số là 1
	a. (1),(2) đúng	c.(1),(3) đúng (2)sai	
b.(2),(3) đúng,(1)sai	d.(1),(2),(3) đúng
13/Hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2 , cạnh của hình lập phương bằng:
	a.6cm	b.100cm	c.10cm	d.10cm2
14/Hình lăng trụ đứng có thể tích là 480cm3, diện tích đáy là 24cm2. Chiều cao là:
	a.15cm	b.25cm	c.20cm	d.10cm
15/Một hình chớp tứ giác đều SABCD có thể tích là 400cm3 đo dài cạnh đáy là 10cm vậy chiều cao của hình chớp là:
	a.3cm	b.4cm	c.12cm	d.10cm
16/Đo dài cạnh của lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên :
	a.2 lần	b.4 lần	c.6 lần	d.8 lần
II/Tự luận:
1.Giải các phương trình và bất phương trình sau:
	a) 	1đ
	b )2x - 1 5	1đ
	c) 4x ( x - 1) - ( 2x + 2) (x - 1) = 0	1đ
2.Cho hình thang ABCD (AB//CD). O là giao điểm của AC và BD
	a) Chứng minh OA.OD = OB.OC
	b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K chứng minh OH.CD = OK.AB	1.5đ
	Vẽ hình đúng 0.5đ
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ
	1a	2b	3c	4c	5a	6d	7b	8d
	9a	10c	11b	12d	13c	14c	15c	16d
II/Tự luận:
1/Giải các phương trình và bất phương trình:
 a)
	ó2x +4 = 5cx +1 ó 3x =3 ó x=1
	vậy S= {1}	1đ
 b) 2x-1 5
	ó 2x 5+1
	ó 2x 6
	ó x 3	1đ
 c) 	4x (x-1) -(2x+2) (x-1) =0	
	ó 4x2 – 4x – (2x2 – 2x + 2x -2) =0
	ó 4x2 – 4x – 2x2 +2 =0
	ó 2x2 – 4x +2 = 0
	ó 2(x+2 -2x +1) =0
	ó 2(x-1)2 = 0
	ó (x-1)2 = 0
	ó x-1 = 0
	ó x=1
	Vậy S = {1}
2/
a)AB//CD => 
=>OAB ~ OCD	(gg)
=> => OA.OD = OB . OC	1đ
b)Xét AOH và COK có 
=>AHO ~ CKO	(gg)
=>	(1)
Tương tự: BHO ~ DKO	(gg)
=>	(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Vậy => OH.CD = OK . AB	1,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_phan_thanh.doc