Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Trường THCS Nguyễn Du

Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Trường THCS Nguyễn Du

Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A

Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây

Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là

A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )

C. x = 0,5 D. x = -2

Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là

A. x = 4 B. x = 16

C. x = 4 D. x = -4

Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) =

A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4

C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4

Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =

A. –x3 B. x3

C. x4 D. –x4

Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Nguyễn Du
 Họ và tên : Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây 
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là 
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) = 
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
 1 
 5x – 10 = 5( x – 2)
 2
 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
 3
 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
 4
 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
Câu 3: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a) x2 + 6xy + ..= (+ 3y)2
b) - 10xy + 25y2 = (- 5y)2
c) x3 + 3x2 +.+ 1= ( + 1)3
d) 15x10y : 3x. = ..x5y
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
( x - 9 )2 – ( x + 3 )2
( x + 1 )2 + ( x - 3 )2 - 2 ( x + 1 ) ( x -3 ) 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 10x – 20y = 
b) 2x2 + 4xy + 2y2 – 8z2 = .
c)4x4 – 12x2 + 1 = 
Bài 3: Sắp xếp đa thức sau thành luỹ thừa giảm của biến x rồi thực hiện phép chia.
(4x3 - x + 15 – 12x2 ) : ( 2x – 3 ) 
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả B = x2 – 3x + 5 
 BÀI LÀM 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN :
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 3: Mỗi câu điền đúng 0,125.8 = 1đ
Phần tự luận 
Câu 1: a) Khai triển đúng 0,5đ
 Rút gọn đúng 0,5đ
 b) Khai triển đúng 0,5đ
 Rút gọn đúng 0,5đ
Câu 2: Mỗi câu phân tích đúng 1đ .3 = 3đ
Câu 3: Sắp xếp đa thức đúng 0,5đ
 Chia đúng 0,5đ
Câu 4: Phân tích đúng 0,5đ 
 Tìm giá trị nhỏ nhất đúng 0,5đ
 Trường THCS Nguyễn Du
 Họ và tên : Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây 
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là 
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) = 
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
 1 
 5x – 10 = 5( x – 2)
 2
 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
 3
 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
 4
 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
Câu 3: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a) x2 + 6xy + ..= (+ 3y)2
b) - 10xy + 25y2 = (- 5y)2
c) x3 + 3x2 +.+ 1= ( + 1)3
d) 15x10y : 3x. = ..x5y
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
( x + 2 )2 – ( x – 3 )2
( x – 1 )2 + ( x + 2 )2 - 2 ( x – 1 ) ( x + 2 ) 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 3x – 6y = 
b) 2x2 + 4xy + 2y2 – 8z2 = .
c)4x4 – 12x2 + 1 = 
Bài 3: Sắp xếp đa thức sau thành luỹ thừa giảm của biến x rồi thực hiện phép chia.
(4x3 - x + 15 – 12x2 ) : ( 2x – 3 ) 
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả B = x2 – 3x + 5 
 BÀI LÀM 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_hoc_ky_i_truong_thcs_ng.doc