Bài kiểm tra 1 tiết chương III môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56

Bài kiểm tra 1 tiết chương III môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho các phương trình: x(2x+3) = 0 (1); 2x+3 = 2x –3(2) ; x2+1 = 0 (3); (2x+1)(x+1) = 0

Hãy chọn kết quả đúng trong các trong các câu sau đây:

A. Phương trình (1) Phương trình (2).

B. Phương trình (2) Phương trình (3).

C. Phương trình (1) Phương trình (3).

D. Cả ba kết quả A,B,C đều sai.

Câu 2: Sự kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó được cho sau đây có bao nhiêu kết quả đúng?

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết chương III môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm 2007.
Họ và tên:. Bài kiểm tra chương III
Lớp :. (Thời gian làm bài 1 tiết)
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
Đề ra:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phương trình: x(2x+3) = 0 (1); 2x+3 = 2x –3(2) ; x2+1 = 0 (3); (2x+1)(x+1) = 0
Hãy chọn kết quả đúng trong các trong các câu sau đây:
Phương trình (1) Phương trình (2).
Phương trình (2) Phương trình (3).
Phương trình (1) Phương trình (3).
Cả ba kết quả A,B,C đều sai.
x = 0
x = -1
x = 
x = 2
Câu 2: Sự kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó được cho sau đây có bao nhiêu kết quả đúng?
–2x +4 = 0
3x – 2 = - 2
5x+3- x = - 1
6- 4x = x -3
1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 3: Cho phương trình:. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x1. B. x-1. C. x1. D. Với mọi giá trị của x.
Câu 4: Cho phương trình (a-1)x – a = -1. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Kết quả khác.
 II/ Tự luận:
Câu 5: Giải phương trình: a) (2x +1)(x-3) = 2x+1.
 b) ()(5x-2) = 
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi trên một nửa quãng đường với vận tốc 20 km/h,và đi phần còn lại với vận tốc 30 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó đi trên toàn bộ quãng đường.
Bài làm:
 Ngày tháng năm 2007.
Họ và tên:. Bài kiểm tra chương III
Lớp :. (Thời gian làm bài 1 tiết)
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
Đề ra:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phương trình: x(2x+3) = 0 (1); 2x+3 = 2x –3(2) ; x2 + x = 0 (3); 
Hãy chọn kết quả đúng trong các trong các câu sau đây:
Phương trình (1) Phương trình (2).
B .Phương trình (2) Phương trình (3).
 C. Phương trình (1) Phương trình (3).
 D. Cả ba kết quả A,B,C đều sai.
x = 0
x = -1
x = 
x = 2
Câu 2: Sự kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó được cho sau đây có bao nhiêu kết quả đúng?
3x – 6 = 0
x – 2 = - 2
5x+3- x = - 1
6- 4x = x -3
1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 3: Cho phương trình: . Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x2. B. x-2. C. x2. D. Với mọi giá trị của x.
Câu 4: Cho phương trình ax – a = x-1. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Kết quả khác.
 II/ Tự luận:
Câu 5: Giải phương trình: a) x2 – 4 = (x+2)(x- 1)
 b) ()(3x-1) = 
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rộng 20m thì diện tích tăng 2700m2.Tính kích thước của hình chữ nhật.
Bài làm:
Ngày tháng năm 2007.
Họ và tên:. Bài kiểm tra chương III
Lớp :. (Thời gian làm bài 1 tiết)
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
Đề ra:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phương trình: x(2x+3) = 0 (1); 2x+3 = 2x –3(2) ; x2+1 = 0 (3); 
Hãy chọn kết quả đúng trong các trong các câu sau đây:
A. Phương trình (1) Phương trình (2).
Phương trình (2) Phương trình (3).
Phương trình (1) Phương trình (3).
Cả ba kết quả A,B,C đều sai.
x = 0
x = -1
x = 
x = 2
Câu 2: Sự kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó được cho sau đây có bao nhiêu kết quả đúng?
 x - 2 = 0
 3x – 2 = - 2
5x+3 = x - 1
6- 4x = x -3
1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 3: Cho phương trình: . Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0. B. x1. C. x1; x0. D. Với mọi giá trị của x.
Câu 4: Cho phương trình (a-1)x – a = -1 (với a1). Số nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Kết quả khác.
 II/ Tự luận:
Câu 5: Giải phương trình: a) 4x2 – 1 = (2x +1)(x +3).
 b) ()(x-2) = 
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe khách khởi hành từ thành phố Alúc 12 giờ, dự kiến đến thành phố B lúc 14 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ xe đi chậm hơn dự liến 10km nên mãi đến 15 giờ 20 phút mới đến B. Tính khoảng cách giữa hai thành phố A và B.
Bài làm:
 Ngày tháng năm 2007.
Họ và tên:. Bài kiểm tra chương III
Lớp :. (Thời gian làm bài 1 tiết)
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
Đề ra:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phương trình: x2+1 = 0 (1); x(2x+3) = 0 (2) ; 4x+3 = 4x –3(3)
Hãy chọn kết quả đúng trong các trong các câu sau đây:
A. Phương trình (1) Phương trình (2).
B. Phương trình (2) Phương trình (3).
Phương trình (1) Phương trình (3).
Cả ba kết quả A,B,C đều sai.
x = 0
x = -1
x = 
x = 2
Câu 2: Sự kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó được cho sau đây có bao nhiêu kết quả đúng?
–2x +4 = 0
3x – 2 = - 2
5x+3- x = - 1
6- 4x = x -3
1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 3: Cho phương trình:. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x1. B. x-1. C. x1. D. Với mọi giá trị của x.
Câu 4: Cho phương trình ax – a = 0, (a0). Số nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Kết quả khác.
 II/ Tự luận:
Câu 5: Giải phương trình: a) (x2-1) = (x+1)(2x+3).
 b) ()(x-2) = 
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ làm được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành kế hoạch trước một ngày và còn làm thêm được 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_tiet_56.doc