Tuần : Tiết: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ a. Tỉ số của hai đoạn thẳng HĐKP1 Định nghĩa Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: AB CD AB 3 CD 5 VD: AB=300m;CD =500m; = = CD 5 AB 3 TH1 AB 6 3 a) Nếu AB = 6 cm và CD = 8 cm thì = = CD 8 4 AB 120 20 b) Nếu AB = 1,2 m và CD = 42 cm thì = = CD 42 7 Chú ý: - Để tính tỉ số của hai đoạn thẳng ta phải đưa chúng về cùng một đơn vị đo. -Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 1. ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ b. Đoạn thẳng tỉ lệ HĐKP 2 HĐKP 2 A B C D E F M N So sánh ABvà EF CD MN AB = 2 Ta có AB EF CD 3 = EF = 4 = 2 CD MN MN 6 3 Định nghĩa Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN, nếu có tỉ lệ thức Nếu có tỉ lệ thức: AB EF AB E F Từ tỉ lệ thức: = =>hayhoán vị hai= trung CD MN CD MN thì ta nói hai đoạn tỉthẳng được ABtỉ lệ vàthức CD nào? tỉ lệ vớiNếu hai ABđoạn và thẳng CD tỉ EF lệ với và MNEF và. MN. Ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là a, b, c tỉ lệ với ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là a’, b’, c’ a b c khi = = a' b' c' TH2 Vậy hai đoạn thẳng AB và BC tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và B’C’. Vậy hai đoạn thẳng AB và A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng AC và A’C’.
Tài liệu đính kèm: