Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Diện tích hình tam giác

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Diện tích hình tam giác

Ghi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :

Trong tam giác ABC có :

- Đáy BC , chiều cao AH

- Đáy AB , chiều cao CD

Ghi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :

Trong tam giác ABC có :

 - Đáy BC , chiều cao AH

- Đáy AB , chiều cao CD

- Đáy AC , chiều cao BK

 

ppt 37 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Diện tích hình tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 5DIỆN TÍCHHÌNH TAM GIÁCKHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG 1KIỂM TRA BÀI CŨGhi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :HKDABCDGhi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :KDTrong tam giác ABC có : - Đáy BC , chiều cao AHABCDHGhi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :KDTrong tam giác ABC có : - Đáy BC , chiều cao AHABCDH - Đáy AB , chiều cao CDGhi tên đáy và chiều cao của hình tam giác ABC :HKDTrong tam giác ABC có : - Đáy BC , chiều cao AH - Đáy AC , chiều cao BKABCD - Đáy AB , chiều cao CDTrong tam giác vuông MNE có :MNEG - Đáy MN , chiều cao EGGhi tên đáy và chiều cao của hình tam giác vuông MNE :NHẬN XÉTHOẠT ĐỘNG 2Hình thành qui tắc công thứcTOÁNDiện tích hình tam giácMuốn biết 2 tam giác này có bằng nhau hay không,ta làm sao?TOÁNDiện tích hình tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác2 tam giác này bằng nhau vì chồng khít lên nhau.TOÁNDiện tích hình tam giác1.Cắt hình tam giác_Vẽ một đường cao lên 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.TOÁNDiện tích hình tam giác1.Cắt hình tam giác_Cắt theo đường cao,được 2 mảnh tam giác,ghi 1 và 2cắtTOÁNDiện tích hình tam giác12_Cắt theo đường cao,được 2 mảnh tam giác,ghi 1 và 21.Cắt hình tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác2.Ghép thành hình chữ nhật12_Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCDTOÁNDiện tích hình tam giác2.Ghép thành hình chữ nhật12_Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCDABCD_Vẽ đường cao EHEHTOÁNDiện tích hình tam giác3.So sánh,đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép12ABCDEHEm Hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác_ Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác3.So sánh,đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép12ABCDEHEm Hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác._ Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giác_ Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều cao của tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác3.So sánh,đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép12ABCDEHEm Hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích tam giác DEC_ Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giác_ Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều cao của tam giác_ Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình tam giác4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác12ABCDEHTOÁNDiện tích hình tam giác4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giác12ABCDEH_ Diện tích hình chữ nhật ABCD làDC  AD = DC ADEHTOÁNDiện tích hình tam giác4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giác12ABCDEH_ Diện tích hình chữ nhật ABCD làDC  AD_ Vậy diện tích hình tam giác DEC là = DC  EHDC  EH2TOÁNDiện tích hình tam giác4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giác_ Diện tích hình chữ nhật ABCD làDC  AD_ Vậy diện tích hình tam giác DEC là = DC  EHDC  EH2rồi chia cho 2.(cùng một đơn vị đo) Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm sao ?TOÁNDiện tích hình tam giác4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giác(cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao 4.Hình thành quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giácTOÁNDiện tích hình tam giác (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (S là diện tích,a là độ dài đáy,h là chiều cao)ahS =ah: 2S =ah2hayHOẠT ĐỘNG 3Luyện tập1. Tính diện tích hình tam giác có :Độ dài đáy 8cm và chiều cao 6cm Diện tích hình tam giác :( 8 x 6) : 2=24( cm2 )Đáp số :24 cm28cm6cm2. Tính diện tích hình tam giác có :Độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm .Diện tích hình tam giác :( 2,3 x 1,2 ) : 2=1,38( dm2 )Đáp số :1,38 dm22,3dm1,2dmĐề Toán này,em cần lưu ý điều gì?24dmĐộ dài đáy và chiều cao không cùng một đơn vị đo3. Tính diện tích hình tam giác có :Độ dài đáy 5 và chiều cao 24 m dm 3. Tính diện tích hình tam giác có :Độ dài đáy 5 và chiều cao 24 Đổi:m dm 5m =50 dmDiện tích hình tam giác là:50  24 : 2 =600 (dm2)Đáp số : 600 dm2Đổi:24dm =2,4 mDiện tích hình tam giác là:5  2,4 : 2 =6 ( m2 )Đáp số : 6 m2HOẠT ĐỘNG 4CỦNG CỐCho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m. Tính diện tích hình tam giác EDC.ABCDEH13,5 m10,2 mABCDEH13,5 m10,2 mBài giảiChiều cao hình tam giác EDC là 10,2m bằng chiều rộng hình chữ nhật ABCDĐộ dài đáy hình tam giác EDC là 13,5m bằng chiều dài hình chữ nhật ABCDDiện tích hình tam giác EDC là:13,5  10,2 : 2 = 68,85 (m2)Đáp số : 68,85 (m2)HOẠT ĐỘNGNỐI TIẾPDẶN DÒ:_ Học thuộc qui tắc và công thưcTính diện tích hình tam giác._ Chuẩn bị :Luyện tậpChào tạm biệt

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_dien_tich_hinh_tam_giac.ppt