ý Thầy, Cô v g qu ề d n ự g ừ iờ m t ào h h ă c m t l iệ ớ l p t ệ 8 i B h N Người thực hiện: Dương Như Thắm Đơn vị công tác : Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu ý nghĩa cách mạng Nga 1904 – 1905? • Giáng một đòn chí tử vào nền thống trị của địa chủ và tư sản. • Làm suy yếu chế độ Nga hoàng. • Là bước chuẩn bị cho cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa sẽ diễn ra vào năm 1917. • Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc. Bài 8: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT STT Lĩnh vực Thành tựu 1 Công nghiệp 2 Giao thông vận tải 3 Thông tin liên lạc 4 Nông nghiệp 5 Quân sự BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. GIÊM OÁT MÁY HƠI NƯỚC BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước . LÒ LUYỆN KIM BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. CHẾ TẠO MÁY CÔNG CỤ BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước . MÁY HƠI NƯỚC BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. 2 Giao thông vận Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, tải xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước. Tàu thuỷ Phơn - tơn BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế Công nghiệp 1 tạo máy công cụ, máy hơi nước. 2 Giao thông vận Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, tải xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước. Tàu thuỷ BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số TT Lĩnh vực Thành tựu Kĩ thuật luyện kim, chế ĐẦU MÁY XE LỬA 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, 2 Giao thông vận tải xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước. BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số TT Lĩnh vực Thành tựu XE LỬA Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước . Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, 2 Giao thông vận tải xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước. BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, xe Giao thông vận 2 lửa chạy bằng động cơ hơi tải nước. Máy điện tín Thông tin liên Máy điện tín 3 lạc S. Mooc-xơ BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, xe Giao thông vận 2 lửa chạy bằng động cơ hơi tải nước. Thông tin liên Máy điện tín 3 lạc NHỮNG CHIẾC ĐIỆN THOẠI ĐẦU TIÊN BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số TT Lĩnh vực Thành tựu Kĩ thuật luyện kim, chế 1 Công nghiệp tạo máy công cụ, máy hơi nước. Giao thông vận Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, 2 tải xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước. 3 Thông tin liên lạc Máy điện tín Phân hoá học, máy cày, Nông nghiệp 4 máy kéo, máy gặt. Cơ khí hoá nông nghiệp BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số TT Lĩnh vực Thành tựu 1 Công nghiệp Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy công cụ, máy hơi nứơc. Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, xe lửa chạy bằng động cơ hơi 2 Giao thông vận nước. tải 3 Thông tin liên lạc Máy điện tín 4 Nông nghiệp Phân hoá học, máy cày, máy kéo, máy gặt. 5 Quân sự Vũ khí mới: đại bác, súng trường, chiến hạm vỏ thép, ngư lôi, khí cầu. BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU KỸ THUẬT. Súng trường Chiến hạm vỏ thép Ngư lôi cuối thế kỉ XIX BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Số Lĩnh vực Thành tựu TT Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy công cụ, máy hơi nước. 11 Công nghiệp Tàu thuỷ, đầu máy xe lửa, xe lửa chạy bằng động cơ hơi 2 Giao thông vận nước. tải 3 Thông tin liên lạc Máy điện tín 4 Nông nghiệp Phân hoá học, máy cày, máy kéo, máy gặt. 5 Quân sự Vũ khí mới: đại bác, súng trường, chiến hạm vỏ thép, ngư lôi, khí cầu. * Tác dụng: tạo ra của cải vật chất và đời sống tinh thần dồi dào cho con người. BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. Chế tạo máy công cụ Cơ khí hóa trong nông nghiệp Điện thoại ngày nay Bom nguyên tử Tại sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước • Thế kỉ XVIII-XIX giai cấp tư sản tiến hành CMCN và CM KHKT. • Sắt trở thành nguyên liệu chủ yếu để chế tạo máy móc. • Máy móc ra đời chuyển từ nền sản xuất thủ công sang công nghiệp cơ khí. • Máy hơi nước được sử dụng rộng rãi, đưa đến tiến bộ vượt bậc trong các ngành sản xuất • Lan rộng khắp các nước Âu-Mĩ (từ Anh đến Pháp, Đức, Mĩ...) BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỈ XVIII – XIX I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT. II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI. Hoạt động nhóm: Nhóm 1, 3 : Lập bảng thống kê về những phát minh lớn về khoa học tự nhiên theo các nội dung: thời gian, người phát minh, tên phát minh. Nhóm 2, 4 : Lập bảng thống kê về khoa học xã hội theo các lĩnh vực: ngành khoa học,đại biểu. Nêu ý nghĩa của khoa học xã hội đối với đời sống xã hội loài người.
Tài liệu đính kèm: