Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 42: Luyện tập

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 42: Luyện tập

Bài 1:

Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6

Hãy cho biết :

• Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)

• Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)

• Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)

 

ppt 12 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 42: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Bài 1 : 
a) Thế nào là dấu hiệu ? thế nào là giá trị của dấu hiệu? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu? 
b) Tần số của mỗi giá trị là gì? 
STT 
Họ và tên 
Điểm 
1 
Nguyễn Thị Vân Anh 
10 
2 
Nguyễn Trung Anh 
9 
3 
Lê Lan Anh 
7 
4 
Lê Thị Kiều Anh 
8 
5 
Nguyễn Đức Anh 
9 
6 
Thân Thị Phương Anh 
9 
7 
Đặng Quốc Cường 
7 
9 
Ninh Tiến Dũng 
8 
10 
Hồ Ngọc Dũng 
6 
Bài 2 : Bảng ghi điểm thi học kỳ I môn toán của 10 học sinh lớp 7B cho bảng sau: 
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu là gì? số tất cả các giá trị của dấu hiệu? 
Nêu các giá trị khác nhau và tần số tương ứng của chúng? 
- Vấn đề hay hiện tượng mà người đ iều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. 
- ứ ng với mỗi một đơn vị điều tra có một số liệu, số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu. 
- Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó. 
- Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau của dấu hiệu) bằng số các đơn vị điều tra. 
Bài 1 : 
Bài 2 : 
Dấu hiệu là điểm thi học kỳ I môn toán 
 Số các giá trị là: 10 
b) Các giá trị khác nhau là: 10 ; 9 ; 7 ; 8 ; 6 
 Tần số tương tứng với các giá trị trên là: 1 ; 4 ; 2 ; 2 ; 1 
STT 
Họ và tên 
Điểm 
1 
Nguyễn Thị Vân Anh 
10 
2 
Nguyễn Trung Anh 
9 
3 
Lê Lan Anh 
7 
4 
Lê Thị Kiều Anh 
8 
5 
Nguyễn Đức Anh 
9 
6 
Thân Thị Phương Anh 
9 
7 
Đặng Quốc Cường 
7 
9 
Ninh Tiến Dũng 
8 
10 
Hồ Ngọc Dũng 
6 
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu là gì? số tất cả các giá trị của dấu hiệu? 
Nêu các giá trị khác nhau và tần số tương ứng của chúng? 
Giải : 
Bảng ghi điểm thi học kỳ I môn toán của 10 học sinh lớp 7B cho bảng sau: 
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 đư ợc thầy giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 
Số thứ tự của học sinh nam 
Thời gian (giây) 
1 
8.3 
2 
8.5 
3 
8.5 
4 
8.7 
5 
8.5 
6 
8.7 
7 
8.3 
8 
8.7 
9 
8.5 
10 
8.4 
11 
8.5 
12 
8.4 
13 
8.5 
14 
8.8 
15 
8.8 
16 
8.5 
17 
8.7 
18 
8.7 
20 
8.4 
Số thứ tự của học nữ 
Thời gian (giây) 
1 
9.2 
2 
8.7 
3 
9.2 
4 
8.7 
5 
9.0 
6 
9.0 
7 
9.0 
8 
8.7 
9 
9.2 
10 
9.2 
11 
9.2 
12 
9.0 
13 
9.3 
14 
9.2 
15 
9.3 
16 
9.3 
17 
9.3 
18 
9.0 
20 
9.3 
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) 
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng) 
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng) 
Bảng 5 
Bảng 6 
Bài 1 : 
Bài giải: 
Dấu hiệu : 
 Thời gian chạy 50 mét của mỗi học sinh (nam, nữ) 
Số thứ tự của học sinh nam 
Thời gian (giây) 
1 
8.3 
2 
8.5 
3 
8.5 
4 
8.7 
5 
8.5 
6 
8.7 
7 
8.3 
8 
8.7 
9 
8.5 
10 
8.4 
11 
8.5 
12 
8.4 
13 
8.5 
14 
8.8 
15 
8.8 
16 
8.5 
17 
8.7 
18 
8.7 
20 
8.4 
Bảng 5 
Bảng 6 
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) 
Số thứ tự của học nữ 
Thời gian (giây) 
1 
9.2 
2 
8.7 
3 
9.2 
4 
8.7 
5 
9.0 
6 
9.0 
7 
9.0 
8 
8.7 
9 
9.2 
10 
9.2 
11 
9.2 
12 
9.0 
13 
9.3 
14 
9.2 
15 
9.3 
16 
9.3 
17 
9.3 
18 
9.0 
20 
9.3 
b) Đối với bảng 5 : 
 + Số các giá trị là 20 
 + Số các giá trị khác nhau là 5 . 
Bài giải: 
Số thứ tự của học sinh nam 
Thời gian (giây) 
1 
8.3 
2 
8.5 
3 
8.5 
4 
8.7 
5 
8.5 
6 
8.7 
7 
8.3 
8 
8.7 
9 
8.5 
10 
8.4 
11 
8.5 
12 
8.4 
13 
8.5 
14 
8.8 
15 
8.8 
16 
8.5 
17 
8.7 
18 
8.7 
20 
8.4 
Bảng 5 
Bảng 6 
Số thứ tự của học nữ 
Thời gian (giây) 
1 
9.2 
2 
8.7 
3 
9.2 
4 
8.7 
5 
9.0 
6 
9.0 
7 
9.0 
8 
8.7 
9 
9.2 
10 
9.2 
11 
9.2 
12 
9.0 
13 
9.3 
14 
9.2 
15 
9.3 
16 
9.3 
17 
9.3 
18 
9.0 
20 
9.3 
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng) 
 Đối với bảng 6 : 
 + Số các giá trị là 20 . 
 + Số các giá trị khác nhau là 4 . 	 
 c) *Đối với bảng 5 : 
 + Các giá trị khác nhau là: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 
 + Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2. 
Bài giải: 
Số thứ tự của học sinh nam 
Thời gian (giây) 
1 
8.3 
2 
8.5 
3 
8.5 
4 
8.7 
5 
8.5 
6 
8.7 
7 
8.3 
8 
8.7 
9 
8.5 
10 
8.4 
11 
8.5 
12 
8.4 
13 
8.5 
14 
8.8 
15 
8.8 
16 
8.5 
17 
8.7 
18 
8.7 
20 
8.4 
Bảng 5 
Bảng 6 
Số thứ tự của học nữ 
Thời gian (giây) 
1 
9.2 
2 
8.7 
3 
9.2 
4 
8.7 
5 
9.0 
6 
9.0 
7 
9.0 
8 
8.7 
9 
9.2 
10 
9.2 
11 
9.2 
12 
9.0 
13 
9.3 
14 
9.2 
15 
9.3 
16 
9.3 
17 
9.3 
18 
9.0 
20 
9.3 
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng) 
* Đối với bảng 6 : 
 + Các giá trị khác nhau là: 8,7 ; 9,0; 9,2 ; 9,3. 
 + Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7; 5 
Bài 2 : Một người ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kWh) trong một tổ gồm 15 hộ để làm hoá đơn thu tiền . Người đó ghi như sau: 
75 
80 
85 
60 
40 
30 
60 
105 
105 
60 
120 
90 
45 
75 
80 
Theo em thì bảng số liệu trên có thiếu sót gì? 
Em hãy lập bảng mới để khắc phục thiếu sót đó. 
Giải: 
a) Bảng này không ghi chủ hộ theo một cột và lượng điện năng tiêu thụ nên không làm được hoá đơn thu tiền điện theo từng hộ được 
b) Ta nên lập bảng như sau: 
STT 
Chủ hộ 
Lượng điện năng tiêu thụ (kWh) 
Số tiền phải trả 
1 
2 
3 
4 
STT 
Chủ hộ 
Lượng điện năng tiêu thụ (kWh) 
Số tiền phải trả 
1 
A 
75 
2 
B 
80 
3 
C 
85 
4 
D 
60 
5 
E 
40 
6 
F 
30 
7 
G 
60 
8 
H 
105 
9 
I 
105 
10 
J 
60 
11 
K 
120 
12 
M 
90 
13 
N 
45 
14 
P 
75 
15 
Q 
80 
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? số các giá trị của dấu hiệu? 
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? 
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? 
STT 
Chủ hộ 
Lượng điện năng tiêu thụ (kWh) 
Số tiền phải trả 
1 
A 
75 
2 
B 
80 
3 
C 
85 
4 
D 
60 
5 
E 
40 
6 
F 
30 
7 
G 
60 
8 
H 
105 
9 
I 
105 
10 
J 
60 
11 
K 
120 
12 
M 
90 
13 
N 
45 
14 
P 
75 
15 
Q 
80 
Đáp án : 
Dấu hiệu là số điện năng tiêu thu (tính theo kWh) của từng hộ. 
 ( 1 điểm) 
+ Số các giá trị của dấu hiệu: 15 
 (2 điểm) 
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 10 (2 điểm) 
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 75; 80 ; 85 ; 60 ; 40 ; 30; 105; 120 ; 90; 45. (2,5 điểm) 
+ Tần số tương ứng là: 2 ; 2 ; 1 ; 3 ; 1; 1; 2 ; 1 ; 1; 1 (2,5 điểm) 
(trong phần c mỗi giá trị đúng được 0,25 điểm) 
Bài 3 : Bạn Minh đếm chữ cái trong dòng chữ “ tiên học lễ, hậu học văn ” để cắt khẩu hiệu. Em hãy giúp bạn Minh lập bảng thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng. 
Giải: 
Chữ cái 
Tần số 
T 
I 
Ê 
N 
H 
O 
C 
L 
 
U 
V 
Ă 
1 
1 
2 
2 
3 
2 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
Hướng dẫn về nhà 
M ỗi học sinh tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó tự đặt ra các câu hỏi tương tự như các bài 1và trình bày lời giải. 
- BTVN: 2, 3, 5 (Tr3,4 SBT) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_42_luyen_tap.ppt