Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (Bản đẹp)

Bài giảng  Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (Bản đẹp)

Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’

Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’,.

• ác mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD;

 A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’

C

Ta có thể xem:

Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp chữ nhật trên (HĐ Nhúm 2)

Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là các điểm.

- Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’, .như là các đoạn thẳng

- Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là một phần của mặt phẳng.

 

ppt 24 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 409Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chào mừng Các thầy cô về dự giờ lớp 8ACỏc kỳ quan thế giớiCỏc di tớch lịch sử thế giớiKim tự thỏp Ai cậpTủ hồ sơBỏnh sinh nhậtMỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHễNG GIANABCDHèNH HỘP CHỮ NHẬTHèNH LẬP PHƯƠNG HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNGHèNH CHểP TAM GIÁCHèNH TRỤMột số hỡnh quen thuộc trong khụng gianM.N . Là những hỡnh mà cỏc điểm của chỳngcú thể khụng cựng nằm trong một mặt phẳngNhận xột cỏc điểm lấy trờn mỗi hỡnh vừa quan sỏt cú gỡ đặc biệt?A. HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNGChương IV: HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HèNH CHểP ĐỀU HèNH HỘP CHỮ NHẬT Tiết 561. Hình hụ̣p chữ nhọ̃t:Hình hụ̣p chữ nhọ̃tHình lập phươngĐỉnhCạnh* Hình hụ̣p chữ nhọ̃t có sáu mặt là những hình chữ nhọ̃t* Hai mặt khụng có điờ̉m chung gọi là hai mặt đụ́i diợ̀n và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bờnMặt* Hình hụ̣p chữ nhọ̃t có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.* Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt là những hỡnh vuụng.? Hình hụ̣p chữ nhọ̃t cú cỏc mặt là hỡnh gỡ?Và cú bao nhiờu mặt?ABCDA’B’C’D’Chỳ ý: cỏch ký hiệu hỡnh hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đỏy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)Cỏch vẽ hỡnh hộp chữ nhậtLấy vớ dụ về cỏc vật thể cú dạng hỡnh hộp chữ nhật? ?1 Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’ Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’,... * Ta có thể xem: - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là các điểm.Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là các đoạn thẳng- Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là một phần của mặt phẳng.Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp chữ nhật trên (HĐ Nhúm 2)ABCDA’B’C’D’2. Mặt phẳng và đường thẳng: A’DBAB’CC’D’+Cỏc cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’+ Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là: *Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng (ABCD)Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳnggọi là chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật : ABCD.A’B’C’D’ AB; A’B’; DC; D’C’ thỡ nằm trọn trong mặt phẳng đúBài tậpABCDQN PMB1. Hóy kể tờn những cạnh bằng nhau của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQNhững cạnh bằng nhau là: AM = BN = CP = DQ AB = DC = MN = QP MNBADP CQAD = BC = NP = MQ ABCDA1C1D1B14 cm3 cm5 cmB3. Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 cú : DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tớnh DC1 và CB1 ( HĐ nhúm yờu cầu viết đỏp số bảng nhúm)Hướng dẫn:(Áp dụng ĐL pitago) DC1²= DD1²+D1C1² CB12= BC2 + BB12-Thay số ta được DC1, CB12Đỏp số DC1 = CB1 = 5 cmB4. Xem hỡnh 74a, cỏc mũi tờn hướng dẫn cỏch ghộp cỏc cạnh với nhau để được một hỡnh lập phương.hỡnh 74a hỡnh 74b Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97 112233AHướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97 22331A11Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97 2331A2211Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97 231A2211333A12Bài tập về nhàHọc bài theo tài liệu SGK; sưu tầm các vật có dạng hình hộp chữ nhậtLàm bài tập 2; 4 SGK,bài tập 1, 2, 4, 5 SBTChuẩn bị cho bài hình hộp chữ nhật tiếp theoTIEÁTHOẽCẹEÁNẹAÂYKEÁTTHUÙC CHUÙC CAÙC EM HOẽC SINH HOẽC GIOÛI 

Tài liệu đính kèm:

  • ppthinh hop chu nhat.ppt