Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội ở các nước Châu Á

ppt 15 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội ở các nước Châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các 
nước và vùng lãnh thổ châu Á hiện nay? Tiết 10 – Bài 8:
 Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
 ở các nước Châu Á THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1,3: Dựa vào hình 
 BẮC Á BẮC Á
8.1 và thông tin GSK, hãy 
cho biết các nước khu vực 
Đông Á, Đông Nam Á và 
Nam Á có các loại cây trồng, ĐÔNG Á
vật nuôi nào là chủ yếu ? NỘI ĐỊA NỘI ĐỊA ĐÔNG Á
 TÂY NAM Á
 TÂY NAM Á
Nhóm 2,4: Dựa vào hình 
8.1 và thông tin GSK, hãy 
cho biết các nước khu vực NAM Á NAM Á
Tây Nam Á và các vùng nội 
địa có các loại cây trồng, vật ĐÔNG NAMĐÔNG Á NAM Á
nuôi nào phổ biến nhất ? Lúa mì
Nông Khu vực Khu vực 
sản Đông Á, Tây Nam 
chủ Đông Nam Á, vùng BẮC Á
yếu Á, Nam Á nội địa
 Lúa mì ĐÔNG Á
 Lúa gạo, lúa Lúa mì, TÂY NAM Á NỘI ĐỊA
Cây mì, ngô, bông, bông, chè, 
trồng chè, cao su, cà chà là
 NAM Á LúaLúa gạo
 phê, dừa cọ 
 dầu, ĐÔNG NAM Á
Vật 
nuôi Trâu, bò, lợn, Cừu, dê, bò, 
 gà, vịt ngựa XuấtXuất khẩu khẩu gạo gạo của của Việt một Nam số 2004 nước - 2009 lớn
 3000
 Triệungàn tấn tấn triệu usd
7000 2663
 15 2437
 2500
6000 2009 (ước) 6006
 5200
 2010 (dự báo)
5000 4640 4560 4680 2000
 10 4060
4000
 1490 1500
3000 1276
 5 1279
 1000
2000 859
 500
10000
 Ấn Độ Pakistan Thái Lan Mỹ Việt Nam Các nước
 0 0
 khác
 2004 2005 2006 2007 2008 2009
 Khối lượng Giá Trị 
 Nguồn: FAOSTAT
 Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam (VFA) Đồng bằng sông Cửu Long Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu 
 Á năm 1998
 Tiêu chí Sản lượng than Sản lượng dầu mỏ
 (triệu tấn) (triệu tấn)
Quốc gia Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng
Trung Quốc 1250 1228 161 173,7
Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1
InIn--đôđô--nênê--xixi--aa 60,3 14 65,48 45,21
AA--rậprập XêXê--útút 413,12 92,4
CôCô--oétoét 103,93 43,6
Ấn Độ 297,8 312 32,97 71,5 Máy công cụ
 Phương tiện giao thông
Điện tử Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 
 2001
 Quốc gia Cơ cấu GDP/năm Tỉ lệ tăng GDP/người Mức thu 
 GDP (USD) nhập
 Nông Công Dịch vụ Bình quân 
 nghiệp nghiệp năm (%)
NhậtNhật Bản Bản 1,5 32,1 66,466,4 - 0,4 33.400,033.400.0 CaoCao
Cô-oét - 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao
HànHàn Quốc Quốc 4,5 41,4 54,154,1 3 8.861,08.861.0 TBTB trên trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên
Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới
U-dơ-bê-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
LàoLào 53 22,7 24,324,3 5,7 317,0317,0 ThấpThấp
ViệtViệt Nam Nam 23,6 37,8 38,638,6 6,8 415.0415,0 ThấpThấp Giao thông vận tải Thương mại
Bưu chính viễn thông Du lịch Luyện tập
Bài tập 1: Đánh dầu x vào của các phát biểu đúng: 
 X a. Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực trồng nhiều cây 
 công nghiệp nhiệt đới.
 X b. Chà là là cây trồng phổ biến ở khu vực Trung Á.
 X c. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước xuất khẩu gạo lớn của 
 thế giới.
 X d. Nhiều nước ở châu Á còn sử dụng các sản phẩm khai 
 khoáng làm nguồn hàng xuất khẩu
 X e. Hầu hết các nước châu Á là những nước đang phát triển. Bài tập 2: Dịch vụ ở châu Á có đặc điểm:
 a. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
 b. Được các nước ưu tiên phát triển.
 c. Phát triển mạnh ở các nước xuất khẩu dầu mỏ.
 d. Tất cả các ý trên.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_10_bai_8_tinh_hinh_phat_trien_ki.ppt