CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn: Địa Lí 8 BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Bảng 5.1: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Châu 1950 2000 2002 2020 Tỉ lệ % so GTTN (%) với TG - Là châu lục có số dân Châu Á 1.402 3.683 3.766 4.582 1,3 59,5 đông. - Chiếm hơn 50% dân Châu 547 729 728 743 - 0,1 9,6 Âu số thế giới. Châu 13 30,4 32 42 1,0 Đại 0,5 Dương Châu 339 829 850 1.024 1,4 13,3 Mĩ Châu 221 784 839 1.318 2,4 17,1 Phi Thế 2.522 6.055,4 6.215 7.709 1,3 100 giới - TínhEm có tỉ nhậnlệ % dânxét gìsố về vềcác tỉsố châulệ dân dân lụcchâu số so châu Á với so ÁTG với so năm cácvới châuTG2020 năm lục 2020khác trong giai đoạn 1950 – 2020? BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Bảng 5.1: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Châu 1950 2000 2002 2020 Tỉ lệ Tốc GTTN độ gia (%) tăng - Là châu lục có số dân % đông. Châu Á 1.402 3.683 3.766 4.582 1,3 326,8 - Chiếm hơn 50% dân Châu 547 729 728 743 - 0,1 số thế giới. Âu 135,8 - Tốc độ gia tăng dân Châu 13 30,4 32 42 1,0 Đại 323,1 số nhanh. Dương Châu 339 829 850 1.024 1,4 302,1 Mĩ Châu 221 784 839 1.318 2,4 Phi 596,4 Thế 2.522 6.055,4 6.215 7.709 1,3 305,7 giới - Tính tốc độ gia tăng dân số của các châu lục và thế giới giai đoạn 1950 – 2020 và rút ra nhận xét. BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Bảng 5.1: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Châu 1950 2000 2002 2020 Tỉ lệ GTTN (%) - Là châu lục có số dân Châu Á 1.402 3.683 3.766 4.582 1,3 đông. Châu Âu 547 729 728 743 - 0,1 - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. Châu Đại 13 30,4 32 42 1,0 Dương - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. Châu Mĩ 339 829 850 1.024 1,4 - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. Châu Phi 221 784 839 1.318 2,4 Thế giới 2.522 6.055,4 6.215 7.709 1,3 - Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số châu Á so với các châu lục khác và thế giới? BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Bảng 5.1: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Châu 1950 2000 2002 2020 MĐDS Người/ km2 - Là châu lục có số dân Châu Á 1.402 3.683 3.766 4.582 110 đông. Châu Âu 547 729 728 743 - Chiếm hơn 50% dân 33 số thế giới. Châu Đại 13 30,4 32 42 Dương - Tốc độ gia tăng dân 5 số nhanh. Châu Mĩ 339 829 850 1.024 25 - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. Châu Phi 221 784 839 1.318 42 - Có mật độ dân số Thế giới 2.522 6.055,4 6.215 7.709 15 cao. - Tính mật độ dân số Châu Á năm 2020 biết diện tích 2 Châu Á là 41.500.000 km . BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Tại sao Châu Á tập trung đông dân cư? - Diện tích lớn. - Nhiều đồng bằng lớn màu mỡ, các đồng bằng thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nên cần nhiều nhân lực. - Khí hậu thuận lợi BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Dân cư đông đã mang lại cho châu Á những thuận lời và khó khăn gì? * Thuận lợi * Khó khăn - Nguồn lao động dồi dào - Thiếu việc làm - Lực lượng lao động trẻ - Tệ nạn xã hội - Thị trường tiêu thụ rộng - Ô nhiễm môi trường, . lớn → Kìm hãm sự phát triển KT - XH Để giảm tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số, các nước châu Á đã làm gì? BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Là châu lục có số dân đông. - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. - Có mật độ dân số cao. - Dân cư phân bố không đồng đều - Nhận xét sự phân bố dân cư của châu Á. - Hãy xác định những nơi đông dân của châu Á. BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Là châu lục có số dân đông - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. - Có mật độ dân số cao. - Dân cư phân bố không đồng đều - Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, gồm: Môngôlôit; Ơrôpêôit và Ôxtralôit Châu Á có những chủng tộc nào sinh sống? Xác định địa bàn phân bố chủ yếu của các chủng tộc đó trên lược đồ. BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Là châu lục có số dân đông - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. - Hãy cho biết châu Á là nơi ra đời - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế của những tôn giáo nào? giới. - Có mật độ dân số cao. - Dân cư phân bố không đồng đều - Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, gồm: Môngôlôit; Ơrôpêôit và Ôxtralôit BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á THẢOCÁC LUẬN TÔN (5p)GIÁO LỚN CHÂU Á Đặc điểm Ấn Độ giáo Phật giáo Ki-tô giáo Hồi giáo Nơi ra đời Ấn Độ Ấn Độ Pa-les-tin A-rập-xê-út Thế kỉ đầu của Thế kỉ thứ Đầu công Thế kỉ VII Thời gian thiên niên kỉ VI TCN nguyên SCN ra đời thứ 1-TCN - Thần Brahman Phật Thích Chúa Giê - Thánh A-la Thờ thần -Thần Vis-nu Ca su - Thần Si-va Nơi thờ -Thánh địa - Chùa - Nhà thờ Nhà thờ cúng (hành - Đền thờ lễ) BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Là châu lục có số dân đông - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. - Có mật độ dân số cao. - Dân cư phân bố không đồng đều - Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, gồm: Môngôlôit; Ơrôpêôit và Ôxtralôit - Châu Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Ki - Tô giáo Một thánh địa của Ấn Độ giáo (Đạo Hin Đu) Một nghi lễ của Ấn Độ giáo Các vị thần của Ấn Độ giáo Chùa của Phật giáo Nghi lễ của Phật giáo Phật Thich-ca-mâu-ni Nhà thờ của Ki–tô giáo Nghi lễ của Ki-tô giáo Đức chúa Giê-su Nhà thờ Hồi giáo Thánh địa Mec-ca Tín đồ đạo Hồi đang cầu nguyện BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á - Là châu lục có số dân đông - Chiếm hơn 50% dân số thế giới. - Tốc độ gia tăng dân số nhanh. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao bằng thế giới. - Có mật độ dân số cao. - Dân cư phân bố không đồng đều - Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, gồm: Môngôlôit; Ơrôpêôit và Ôxtralôit - Châu Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Ki - Tô giáo N V h à ề Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK Ôn lại : Đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên châu Á , các yếu tố tự nhiên trên đã ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư như thế nào . Xem trước nội dung bài thực hành .
Tài liệu đính kèm: