Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

*Bài 5a – T10 (vở bài tập) Tính nhanh giá trị của biểu thức:

Q=(x + y)2 + x2– y2 tại x= 69 và y = 31

Q= (x + y)2 + x2 –y2

 = (x + y )2 + (x+ y)(x- y)

Thay x= 69 và y = 31 vào biểu thức Q ta có:

Q= (69 +31)2 + (69 + 31)(69 – 31)

 =1002 + 100.38 = 10000 + 3800 = 13800

Vậy giá trị của biểu thức Q = 13800 tại x= 69 và y = 31

 

ppt 28 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?Kiểm tra bài cũCâu2:Với a, b bất kỳ, hãy thực hiện phép tính: (a + b)2 Với a, b bất kỳ, hãy thực hiện phép tính: (a + b)(a - b)Câu3: điền vào chỗ () cho đúngSố đối của số nguyên a được viết là b) đa thức đối của đa thức (a – b) được viết là  =c) a2 đọc là: a mũ hai hoặc a luỹ thừa hai hoặc luỹ thừa bậc hai của a; a 2 còn được gọi là a  hay bỡnh phương củad) a-b = a (-b); (a-b)2 = [a + ()]2Câu1: Tính(x2y + xy2) (x2y + xy2) Đáp ánCâu3:Số đối của số nguyên a được viết làb) đa thức đối của đa thức (a – b) được viết là =c) a2 đọc là: a mũ hai hoặc a luỹ thừa hai hoặc luỹ thừa bậc hai của a; a 2 còn được gọi là a hay bỡnh phương củad) a-b = a (-b); -(a-b) b-a-aabỡnh phương(a-b)2 = [a + ( )]2+-b (a-b)2 = [a + ( - b )]2 Tiết 4Những hằng đẳng thức đáng nhớ*Với a, b bất kỳ:*Với a, b bất kỳ:ababVới a> 0, b> 0 Ta có :ba S = (a+b)2*Với a, b bất kỳ:ababa2ababb2Với a> 0, b> 0 Ta có : S = (a+b)2 = a2 + ab + b2 + ab = a2 + 2ab + b2 * Với A và B là các biểu thức tuỳ ý:*Với a, b là hai số bất kỳ:Em hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức :Bỡnh phương của một tổng hai biểu thức bằng bỡnh phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tớch biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bỡnh phương biểu thức thức thứ hai.áp dụng*Bài 1a – T9 (vở bài tập) Tính:(x2y + xy2)2 = (x2y)2 + 2(x2y)(xy2 )+ (xy2)2 = x 4 y 2 + 2x3y3+ x 2 y 4 x2y xy2áp dụng*Bài 1a – T9 (vở bài tập)*Bài 2a – T10 (vở bài tập) Viết biểu thức sau dưới dạng binh phương của một tổng:áp dụng*Bài 1a – T9 (vở bài tập) *Bài 2a – T10 (vở bài tập) Viết biểu thức sau dưới dạng binh phương của một tổng:(3x)2áp dụng*Bài 1a – T9 (vở bài tập)*Bài 2a – T10 (vở bài tập)*Bài 3: Tính (với a, b là các số tuỳ ý)[a + (-b )]2 = a2 + 2a(-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2(a -b )2 = a2 - 2ab + b2* Với A và B là các biểu thức tuỳ ý:*Với a, b là hai số bất kỳ:Em hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức :Bỡnh phương của một hiệu hai biểu thức bằng bỡnh phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tớch biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bỡnh phương biểu thức thức thứ hai.123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120HẾT GIỜThảo luận nhóm Hỡnh thức: Hai bàn là một nhúm, trỡnh bày kết quả thảo luận ra bảng phụThời gian: 2’Nhóm 1 và 2 Nhóm 3 và 4Câu1: TínhCâu2: So sánhCõu 1: Viết biểu thức sau dưới dạng bỡnh phương của một hiệuCâu2: Tính nhanh 992Nội dung:* Với A và B là các biểu thức tuỳ ý:* Với A và B là các biểu thức tuỳ ý:*Với a, b là hai số bất kỳ:Em hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức :Hiệu hai bỡnh phương của hai biểu thức bằng tích của tổnghai biểu thức với hiệu của chúng.áp dụng*Bài 5a – T10 (vở bài tập) Tính nhanh giá trị của biểu thức:Q=(x + y)2 + x2– y2 tại x= 69 và y = 31 Trả lờiQ= (x + y)2 + x2 –y2 = (x + y )2 + (x+ y)(x- y)Thay x= 69 và y = 31 vào biểu thức Q ta có:Q= (69 +31)2 + (69 + 31)(69 – 31) =1002 + 100.38 = 10000 + 3800 = 13800Vậy giá trị của biểu thức Q = 13800 tại x= 69 và y = 31Các hằng đẳng thức đáng nhớ1. Bỡnh phương của một tổng2. Bỡnh phương của một hiệu3. Hiệu hai bỡnh phương Mời bạn chọn một bộ trò chơi ẩn sau mỗi bức tranhCHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI TRề CHƠI Khỏm phỏ ụ chữ bớ mậtHỡnh thức chơi:Mỗi cỏ nhõn đều cú quyền tham gia chơi bằng cỏch chọn một cõu hỏi, sau mỗi cõu trả lời đỳng sẽ hiện ra một cụm chữ cỏi. Sau một bộ cõu hỏi bạn nào đọc chớnh xỏcụ chữ bớ mật sẽ giành một phần quà hấp dẫn25x2 – 16 = (5x+4)(5x-4)(x – y)2 = (y – x)2(x – y)2 = - ( - x + y )2(2a + b)(b-2a) = b2 - 4a2(3m - n)(n + 3m) = 9m2 - n2(x + y)2 = x2 + y2(x-y )2 = x2– y2 1234567đSđSđSđSđSđSđSCác phép biến đổi sau đúng hay sai?YEUTHUONGTHANTHIENVABacHODAYVangloichudiemchinhCuanamhoc2008-2009Chủ điểm chính của nĂm học 2008 – 2009Vâng lời Bác hồ dạyThân thiện và yêu thươngđáP áN1. Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ2. Nắm những ứng dụng của các hằng đẳng thức 3. Làm các bài tập 1b; 2b;3; 4; 5b trong vở bài tập; Làm các bài tập 18; 19 trong SGK4. BT ra thêm:Tỡm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Hướng dẫn về nhàGợi ý: Biến đổi biểu thức B= [f(x)]2 + mBT: 19 (SGK-T12) ababbaa -b(a-b)2(a-b)2a -bMiếng tụn Hv cú cạnh a + b cắt đi một miếng cũng Hv cú cạnh a – b (a >b). Diện tớch cũn lại là bao nhiờu? Diện tớch cũn lại cú phụ thuộc vị trớ cắt khụng?(a-b)2

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho.ppt