CHÚ Ý :
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số
( Chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
Đ ại số 7 Tiết 60 Cộng trừ đa thức một biến Chào các em ! Chúng ta cùng tìm hiểu bài học nhé . Cho đa thức : Q(x ) = x 2 + 2x 4 + 4x 3 + 3x 2 - 4x -1 Sắp xếp Q(x ) theo luỹ thừa giảm của biến , tìm bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do và bậc của nó ? Kiểm tra bài cũ 1. Cộng hai đa thức một biến . Tiết 60 Cộng , trừ đa thức một biến Ví dụ : Cho hai đa thức : P(x ) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x – 1 Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2. Hãy tính tổng của chúng Tudandat Giải : Ta có thể lựa chọn một trong hai cách trình bày sau : Cách 1: Ta có : P(x ) + Q(x ) = (2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1) + (-x 4 + x 3 + 5x + 2) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1 – x 4 + x 3 + 5x + 2 = 2x 5 + (5x 4 - x 4 ) + (-x 3 + x 3 ) + x 2 + (-x + 5x) + (-1 + 2) = 2x 5 + 4x 4 + x 2 + 4x + 1 Cách 2: Ta đ ặt và thực hiện phép cộng nh ư sau : P(x ) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1 + Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2 P(x ) + Q(x ) = Đ ặt các đơn thức đ ồng dạng ở cùng một cột Viết P(x ) theo luỹ thừa giảm của biến Viết Q(x ) theo luỹ thừa giảm của biến tloi 1. Cộng hai đa thức một biến . Tiết 60 Cộng , trừ đa thức một biến á p dụng : Cho hai đa thức : P(x ) = - 5x 3 - + 8x 4 + x 2 và Q(x ) = x 2 – 5x- 2x 3 + x 4 - Tính P(x ) + Q(x ) Bài làm : Ta có : P(x ) = - 5x 3 - + 8x 4 + x 2 = 8x 4 - 5x 3 + x 2 - Q(x ) = x 2 – 5x- 2x 3 + x 4 - = x 4 - 2x 3 + x 2 – 5x - P(x ) = 8x 4 - 5x 3 + x 2 - Q(x ) = x 4 - 2x 3 + x 2 – 5x - P(x ) + Q(x ) = 9x 4 -7x 3 + 2x 2 - 5x - 1 + nhomban goiytheocot 1. Cộng hai đa thức một biến . Tiết 60 Cộng , trừ đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến . Ví dụ : Tính P(x ) – Q(x ) với P(x ) và Q(x ) đã cho ở phần 1. P(x ) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x – 1 Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2. Cách 1: Giải theo cách trừ hai đa thức đã học Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc 2nhomcach1- 2nhomcach2 Giải : Ta có : P(x ) - Q(x ) = (2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1) - (-x 4 + x 3 + 5x + 2) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1 + x 4 - x 3 - 5x - 2 = 2x 5 + (5x 4 + x 4 ) + (-x 3 - x 3 ) + x 2 + (-x - 5x) + (-1 - 2) = 2x 5 + 6x 4 - 2x 3 + x 2 - 6x - 3 P(x ) = 2x 5 + 5x 4 – x 3 + x 2 – x - 1 - Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2 P(x ) - Q(x ) = 2x 5 + 6x 4 - 2x 3 - 6x - 3 Cách 1: Giải theo cách trừ hai đa thức đã học Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc chuy + x 2 Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến , ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau : Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm ( hoặc tăng ) của biến , rồi đ ặt phép tính theo cột dọc tương tự nh ư cộng , trừ các số Cách 1: Thực hiện theo cách cộng , trừ đa thức đã học ở bài 6 Chú ý : ( Chú ý đ ặt các đơn thức đ ồng dạng ở cùng một cột ). Cungco?1 ?1 Cho hai đa thức : M(x ) = x 4 + 5x 3 - x 2 + x - 0,5 N(x ) = 3x 4 - 5x 2 - x - 2,5 - Dãy phải thực hiện M(x ) + N(x ) - Dãy trái thực hiện M(x ) - N(x ) 2hslenbang loigiaithamkhao Củng cố Giải : M(x ) = x 4 + 5x 3 - x 2 + x - 0,5 - N(x ) =3x 4 - 5x 2 - x - 2,5 M(x ) - N(x ) = -2x 4 + 5x 3 + 4x 2 + 2x + 2 M(x ) = x 4 + 5x 3 - x 2 + x - 0,5 + N(x ) = 3x 4 - 5x 2 - x - 2,5 M(x ) + N(x ) = 4x 4 + 5x 3 - 6x 2 - 3 * Tính M(x ) + N(x ) * Tính M(x ) - N(x ) VN bai48 Bài tập 48 : (SGK -tr46) Chọn đa thức mà em cho là kết qu ả đ úng : (2x 3 – 2x + 1) – (3x 2 + 4x – 1) = ? 2x 3 - 3x 2 – 6x + 2 2x 3 + 3x 2 + 6x + 2 2x 3 + 3x 2 + 6x + 2 2x 3 + 3x 2 – 6x + 2 VN Bài tập 48 : (SGK -tr46) Chọn đa thức mà em cho là kết qu ả đ úng : (2x 3 – 2x + 1) – (3x 2 + 4x – 1) = ? 2x 3 + 3x 2 – 6x + 2 2x 3 - 3x 2 – 6x + 2 2x 3 + 3x 2 + 6x + 2 2x 3 + 3x 2 + 6x + 2 VN Bài tập 45- SGK tr45 Cho đa thức P(x ) = x 4 – 3x 2 + - x Tìm các đa thức Q(x ), R(x ) sao cho : P(x ) + Q(x ) = x 5 – 2x 2 + 1 P(x ) – R(x ) = x 3 VN Moiday1cauthixongsom Giải : a) Ta có : P(x ) + Q(x ) = x 4 – 3x 2 + - x + Q(x ) =x 5 – 2x 2 +1 => Q(x ) = x 5 - 2x 2 + 1 - (x 4 - 3x 2 + - x) => Q(x ) = x 5 - 2x 2 + 1 - x 4 + 3x 2 - + x => Q(x ) = x 5 - x 4 +(- 2x 2 + 3x 2 ) + + x => Q(x ) = x 5 - x 4 + x 2 + x + Vậy Q(x ) = x 5 - x 4 + x 2 + x + b) Ta có : P(x ) - R(x ) = x 4 – 3x 2 + - x - R(x ) =x 3 => R(x ) = (x 4 - 3x 2 + - x) - x 3 => R(x ) = x 4 - 3x 2 + - x- x 3 => R(x ) = x 4 - x 3 - 3x 2 - x + Vậy R(x ) = x 4 - x 3 - 3x 2 - x + Bài tập về nh à Nắm vững quy tắc cộng trừ đa thức một biến và biết vận dụng vào làm bài tập bằng cả hai cách . Làm bài tập 44; 47; 49; 50 SGK - Tr 45-46 Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: