300 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Khối 8

300 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Khối 8

Câu 1.9 : Có một ô tô đang chạy trên đường .Trong các câu mô tả sau , câu nào không đúng

A ) ô tô chuyển động so với mặt đường

B ) ô tô đứng yên so với người lái xe

C ) ô tô chuyển động so với người lái xe

D ) ô tô chuyển động so với cây cối bên đường

Câu 1.10 : Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây , câu nào đúng ?

A ) Người lái đò đứng yên so với dòng nước

B ) Người lái đò chuyển động so với dòng nước

C ) Người lái đò đứng yên so với dòng sông

D ) Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền

Câu 1.11 : Một ô tô chở khách chạy trên đường . Câu mô tả nào sau đây là sai ?

A ) ô tô đứng yên so với hành khách trên xe

B ) ô tô chuyển động so với mặt đường

C ) Hành khách đứng yên so với ô tô

D ) Hành khách đang chuyển động so với người lái xe

Câu 1.12 : Khi nói trái đất quay quanh mặt trời , ta đã chọn vật mốc nào ? Hãy chọn câu đúng

A ) Trái đất

B ) Mặt trời

C ) Chọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng

D ) Một vật trên mặt đất

Câu 1.13 : Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray . Người lái tàu ngồi trong buồng lái . Người soát

vé đang đi lại trên tàu . Các cây cối ven đường và

tàu được xem là chuyển động so với vật nào sau đây

A ) Người lái tàu C ) Người soát vé

B ) Đầu tàu D ) Đường ray

 

doc 24 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 1332Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8 : PHẦN CƠ HỌC
BÀI 1,2,3 (CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC - CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
BÀI 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC 
Câu 1.1 : Để nhận biết ô tô chuyển động trên đường , có thể chọn cách nào sau ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không 
B ) Quan sát người lái xe có trong xe không 
C ) Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vị trí của ô tô có thay đổi so với mốc đó hay không ?	
D ) Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào không ? 
Câu 1.2 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ?
A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường 
B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền 
C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga 	
D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất 
Câu 1.3 : Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc , ví dụ nào sau đây là sai ?
A ) Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường 
B ) Quyển sách nằm yên trên mặt bàn , vật mốc chọn là mặt bàn 
C ) ô tô đỗ trong bến xe là đứng yên , vật mốc chọn là bến xe	
D ) So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên
Câu 1.4 : Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi ga . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A ) So với nhà ga thì hành khách chuyển động vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi 
B ) So với toa tàu thì hành khách đứng yên 
C ) So với người soát vé đang đi trên tàu thì hành khách chuyển động 	
D ) Các phát biểu A , B , C đều đúng 	
 Câu 1.5 : Trong các câu có chứa cụm từ "chuyển động " , " đứng yên " sau đây , câu nào đúng ? 
A ) Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác 
B ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác 
C ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì không thể đứng yên đối với vật khác	
D ) Một vật xem là đứng yên đối với vật này , thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác 
Câu 1.14 : Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào có quỹ đạo là đường cong .Hãy chọn câu đúng 
A ) Chuyển động của vật nặng được ném theo phương nằm ngang 
B ) Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của trái đất 
C ) Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi	
D ) Các chuyển động trên đều có quỹ đạo là đường cong 
Câu 1.15 : Một ô tô đỗ trong bến xe , trong các vật mốc sau đây , vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Bến xe 
B ) Một ô tô khác đang rời bến 
C ) Một ô tô khác đang đậu trong bến	
D ) Cột điện trước bến xe 
 Sử dụng dữ kiện sau : Chọn cụm từ nào trong các cụm từ sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống các câu 1.16 , 1.17 , 1.18 cho đúng ý nghĩa vật lí :
A ) Thay đổi 
B ) Không thay đổi 
C ) Chuyển động 	
D ) Đứng yên 
Câu 1.16 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc đó
Câu 1.17 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc đó
Câu 1.18 : Một vật được xem là .............đối với vật mốc nếu vị trí của vật so với vật mốc là thay đổi theo thời gian 
Câu 1.19 : Một người đi xe đạp trên một đường thẳng . Trong các bộ phận sau đây , hãy cho biết vật nào chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Bàn đạp với vật mốc là mặt đường 
B ) Van xe đạp với vật mốc là trục bánh xe 
C ) Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường	
D ) Trục giữa của xe so với vật mốc là bàn đạp 
Câu 1.20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 	
 Chuyển động và đứng yên ? 
A ) Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so
 với vâït khác được chọnï làm mốc 
B ) Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của 
vật này so với vâït khác được chọnï làm mốc 
C)Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích 
D ) Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó 
đến vật mốc là không thay đổi 
BAÌI 2 VÁÛN TÄÚC
Câu 2.1 : Âån vë váûn täúc laì : 
A.km.h B.s/m C.m.s D.km/h
Hãy chọn câu đúng 
 Câu 2.9: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h 
đi đoạn đường dài 81.000m . Vận tốc của tàu tính ra km/h và m/s là giá trị nào trong các giá trịsau 
 A ) 54km/h và 10m/s 
B ) 10km/h và 54m/s 
C ) 15km/h và 54m/s	
D ) 54km/h và 15m/s 
Câu 2.10 : Thåìi gian âi trãn cạc âoản âỉåìng AB
 A 
 B C
 D
BC,CD lài bàịng nhau.So sạnh váûn täúc trãn mäùi âoản
âỉåìng theo thỉï tỉû váûn täúc nhó âãún låïn,thỉï tỉû naìo là âụng?
A. V(CD) <V(AB) <V(BC) C. V(AB) <V(CD) <V(BC)
B. V(BC) <V(AB) <V(CD)  D. V(BC) <V(CD) <V(AB ) 
Câu 2.11 : Môït người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng 
A ) 10km C ) 15km
B ) 40km D) Một giá trị khác 
Câu 2.12 : Một người đi bộ với vận tốc 4,4km/h .Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút? Hãy chọn câu đúng 
A ) 4,4 km C ) 1,1km
 B ) 1,5km D) Một giá trị khác 
Câu 2.15 : Mạy bay bay tỉì Hài Näüi âãún thaình phäú Häư chê
Minh daìi 1400km máút thåìi gian 1giåì 45 phụt.Váûn täúc
cuía mạy bay là:
 A. 1400km/h C. 700km/h
 B. 800km/h  D. Là mäüt säú khạc
Câu 2.16 : Hai xe chuyển động đều ,Xe thỉï nháút âi 300 mẹt hãút 1 phụt, xe thỉï hai âi 7,5km hãút 0,5giåì.Váûn täúc mäùi 
xe và xe naìo âi nhanh hån?Haỵy choün phỉång ạn âụng
A./ V1=15km/h ;V2=18km/h ; xe 1 âi nhanh hån
C./ V1=18km/h ;V2=10km/h ; xe 1 âi nhanh hån
D./ V1=18km/h ;V2=15km/h ; xe 1 âi nhanh hån
Câu 2.17 : Phẹp âäøi âån vë váûn täúc naìo sau âáy laì sai 
A ) 12m/s = 43,2km./h 
 B ) 48km/h = 23,33m
C ) 150cm/s = 5,4km/h	
D ) 62km/h = 17,2m/s 
tốc 45km /h . Muốn hai xe đến C cùng một lúc , xe khởi 
hành từ B phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
Hãy chọn câu đúng 
A ) 45km/h C ) 25km/h
 B ) 30km/h D) 20km/h 
Câu 2.25 : Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240km . Xe thứ nhất đi từ A đến với vận tốc V1 = 48km/h , Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc v2 = 32km/h . Hai xe gặp nhau lúc nào ? Ở đâu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 144km 
B ) Gặp nhau lúc 9giờ 20phút ; tại điểm cách A 150km 
C ) Gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km D ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km 	
Câu 2.26 : Lúc 7 giờ hai xe cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 24 Km , chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B . Xe thứ nhát khởi hành từ A với vận tốc 42km/h , xe thứ hai từ B với vận tốc 36km/h . Khoảng cách giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) 15,9 km C ) 15,6km
 B ) 19,5 km D) 16,5km 
Câu 2.27 : Hai xe xuất phát từ A và B cách nhau 340km , chuyển động cùng chiều theo hướng từ A đến B . Xe thứ nhất chuyển động đều từ A với vận tốc V1 , xe thứ hai chuyển động từ B với vận tốc V2 = . Biết rằng sau 136 giây hai xe gặp nhau . 
Vận tốc mỗi xe ứng với những giá trị nào trong các giá trị sau :
A ) V1 = 6 m/s ; V2 = 3 m/s 
B ) V1 = 7 m/s ; V2 = 3,5 m/s 
C ) V1 = 2,5 m/s ; V2 = 5 m/s 	
D ) V1 = 5 m/s ; V2 = 2,5 m/s 
Câu 2.28 : Để đo độ sâu một vùng biển , người ta phóng một luồng siêu âm hướng thẳng đứng xuống đáy biển . Sau thời gian 32 giây máy thu nhận được siêu âm trở lại . Độ sâu của vùng biển đó là bao nhiêu ? Biết vận tốc của siêu âm trong nước là 340m/s . Hãy chọn câu đúng 
A ) 480m C ) 48000m
 B ) 4800m D) 480000m 
Câu 2.29 : Mäüt ca nä chảy xuäi doìng trãn âoản säng daìi
84km , váûn täúc cuía nỉåïc laì 3km/h, váûn täúc cuía ca
nä khi nỉåïc khäng chaíy laì 18km/h .Thåìi gian chuyãøn
âäüng cuía ca nä hãút âoản âỉåìng trãn laì bao nhiãu ?Haỵy 
choün cáu âụng
A). 3,5 giå ìC). 4,5giåì
Trong nỉỵa âoản âỉåìng âáưu váût âi våïi váûn täúc V1=5m/s ,nỉỵa âoản âỉåìng coìn lải âi våïi váûn täúc V2 =3m/s 
Trái låìi cáu hoíi 3.14 , 3.15 
Cáu 3.14 : Sau bao láu váût âãún B? Choün cáu âụng
A) 4,8 giáy C) 0,48 giáy
B) 480 giáy D) Mäüt kãút khạc
Cáu 3.15 : Váûn täúc trung bçnh trãn cãc âoản AB laì
A ) 37,5m/s C ) 375m/s
 B ) 3,75m/s D) Một giá trị khác 
Câu 3.16 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng AB . Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc 
 14km/h , 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 16km/h , 1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 8km/h . Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB có thể nhận giá trị nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) VTB = 88,7 km/h C ) VTB = 8,87 km/h 
 B ) VTB = 8,787 km/h D) Một giá trị khác 
Câu 3.17 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng AB . Trên 1/2 đoạn đường đầu đi với vận tốc V1 = 25km/h , 1/2 đoạn đường sau chuyển 
động theo hai giai đoạn : nữa thời gian đầu vật đi với vận tốc V2 = 18km/h , nữa thời gian sau đi với vận tốc V3 = 12km/h . Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB có thể nhận giá trị nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) VTB = 18,75 km/h C ) VTB = 1,875 km/h B ) VTB = 187,5 km/h D ) Một giá trị khác Cáu 3.18 : Mäüt ä tä chuyãøn âäüng trãn âỉång AB=135km våïi váûn täúc trung bçnh V=45km/h .Nỉỵa thåìi gian âáu nọ chuyãøn âäüng âãưu våïi váûn täúc 50km/h .Váûn täúc ä tä trong nỉỵa thåìi gian sau laì
A) 30km/h C) 40km/h
B) 35km/h D) 45km/h
Câu 1.6 : Hai người A và B đang ngồi trên xe ô tô 
đang chuyển động trên đường và người thứ ba C đứng yên bên đường .Trườnghợp nào sau đây đúng? 
A ) So với người C , người A đang chuyển động 
B ) So với người C , người B đang đứng yên 
C ) So với người B , người A đang chuyển động 
D ) So với người A , người C đang đứng yên Câu 1.7 : " Mặt trời mọc ở đằng Đông , lặn ở đằng Tây . Câu giả ... c kéo là 125N.Thực tế có ma sát và lực kế là 150N.Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng ở trên là bao nhiêu?Hãy chọn câu đúng 
A ) H = 81,33% C ) H = 85,33 % B ) H = 83,33% D ) H = 87,33 % Câu 14.9 : Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m . Dốc dài 40m , biết lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N và cả người cùng xe có khối lượng 60N . Công tổng cộng do người đó sinh ra là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) A = 3800J C ) A = 4200J	
B ) A = 4000J D ) Một giá trị khác 
Câu 14.10 : Người ta dùng mọt lực 400N kéo một vật 75kg lên nhờ mặt phẳng nghiêng dài 3,5 m , cao 0,8m.Hiệu suất cả mặt phẳng nghiêng có thể nhận giá trị nào sau : 	
A ) H = 22,86 % C ) H = 42,86 % 
B ) H = 32,86 % D ) H = 52,86 % 	
Câu 14.11 : Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N . Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) A = 3400 J C ) A = 2800 J 
B ) A = 3200J D ) A = 3000 J 
Câu 14.12 : Người ta kéo vật có khối lượng m =45kg lên mặt phẳng nghiêng dài 16m , cao 1,5m .Lực cản do ma sát là FC = 24N. Coi vật chuyển động đều .Công của người kéo có thể nhận giá trị nào sau : 
A ) A = 1590J C ) 15900J	
dịch chuyển được 1 mét 
Câu 15.2 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất ? Hãy chọn câu đúng nhất
A ) oát ( W ) C )kilô oát	( kW ) 
B ) Jun trên giây(J/S) D ) Cả ba đơn vị trên 
Câu 15.3 : Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn ? Hãy chọn phương án đúng 
A ) So sánh công thực hiện của hai người , ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn 
B ) So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn 
C ) So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơnD ) Các phương án trên đều không chọn được
Câu 15.4 : Hai bạn Nam và Bắc kéo nước từ giếng lên . Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi ; thời gian kéo gàu nước lên của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian của Nam .So sánh công suất trung bình của Nam và Bắc . Hãy chọn câu đúng 
A ) Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi 
B ) Công suất của Bắc lớn hơn vì thời gian kéo của Bắc chỉ bằng một nữa thời gian kéo của Nam 
C ) Công suất của Nam và Bắc là như nhau	
D ) Không đủ căn cứ để so sánh 
Câu 15.5 : Để cày một sào đất , nếu dùng trâu cày 	
thì mất 2 giờ , nếu dùng máy cày thì mất 20 phút.Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 
bao nhiêu lần ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần 
B ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần 
C ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 8 lần 
D ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần Câu 15.6 : Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h . Lực kéo là 200N . Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau : 
A ) p = 1500 w C ) p = 500 w 
 B ) p = 1000 w D ) p = 250 w Câu 15.7 : Công suất của một người đi bộ là bao nhiêu nếu trong 2 giờ người đó bước đi 1000 bước , mỗi bước cần một công 40J.Hãy chọn câu đúng 
A ) p = 55,55 w C ) p = 57,55w B ) p = 56,55 w D ) p = 59,55w Câu 15.8 :Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây . Người ấy phải dùng mọt lực F = 180N . Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị nào: 
A ) A = 1420 J ; p = 71 w 
B ) A = 1440 J ; p = 72 w 
C ) A = 1460 J ; p = 73 w 	
D ) Một cặp giá trị khác 
Câu 15.9 : Công suất của ô tô du lịch cỡ 50kw , của ô tô loại trung bình cỡ 200kw . Công do 2 loại ô tô trên sinh ra
 lên cao là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) V = 49,9cm3 C )V = 4900,9cm3 B ) V = 490,9cm3 D ) V = 49000,9cm3 Câu 15.17 : Để kéo vật có khối lượng 72kg lên cao 10m người ta dùng máy tời có công suất p =1580w
Và hiệu suất 75% .Thời gian máy thực hiện công việc trên có thể nhận giá trị nào sau : 
A ) 6,075 giây C )	607,5giây
B ) 60,75 giây D ) 6075 giây 	
Câu 15.18 : Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất 7,5kw .Trong 1 giây máy hút 60 lít nước lên cao 6,5m . Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) H = 50% C )	H = 54%
B ) H = 52% D ) Một giá trị khác : 
 BÀI 16 : CƠ NĂNG
Câu 16.1 : Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng ? Hãy chọn câu đúng nhất
A ) Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là Thế năng đàn hồi 
B ) Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn 
C ) cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng 	
D ) các câu A,B,C đều đúng
Câu 16.2 : Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế 
năng ?
A ) Viên đạn đang bay 
B ) Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất 
C ) Hòn bi đang lăn trên mặt đất	
D ) Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất 
Câu 16.3 : Trong các vật sau , vật nào không có động năng ?
A ) Hòn bi nằm yên trên mặt sàn 
B ) Hòn bi lăn trên sàn nhà 
C ) Máy bay đang bay	
D )Viên đạn đang bay 
Câu 16.4 : Trong cá vật sau , vật nào không có thế năng (so với mặt đất )?
A ) Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà 
B ) Chiếc lá đang rơi 
C ) Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà	
D ) Quả bóng đang bay trên cao 
Câu 16.5 : Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại .Lúc này lò xo có cơ năng .Vì sao lò xo có cơ năng ? Hãy chọn câu đúng 
A )Vì lò xo có nhiều vòng xoắn 
B ) Vì lò xo có khả năng sinh công 
C ) Vì lò xo có khối lượng 	
D ) Vì lò xo làm bằng thép 
Câu 16.13: Một lò xo treo vật m1 thì dãn một đoạn x1 ,cùng lò xo ấy khi treo vật m2 thì dãn đoạn x2 .Biết khối lượng m1 < m2 .Cơ năng của lò xo ở dạng nào ? 
Sự so sánh cơ năng của lò xo ở hai trường hợp như thế nào là đúng trong các cách sau :
A ) Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn .Hai trường hợp có cơ năng bằng nhau . 
B ) Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi 
C ) Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi .Hai trường hợp có cơ năng bằng nhau . 	
D ) Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn .Trường hợp thứ nhất có cơ năng nhỏ hơn . 
 Sử dụng dữ kiện sau : Một viên bi lăn từ đỉnh mặt 
 A phẳng nghiêng như hình vẽ.
 Trả lời câu hỏi 16.14 và
 B 16.15
 C
Câu 16.14 : Ở tại vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Taiï A C ) Tại C	
B ) Tại B D ) Tại môït vị trí khác 
Câu 16.15 : Ở tại vị trí nào hòn bi có thế động năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Taiï A C ) Tại C	
B ) Tại B D ) Tại môït vị trí khác 
 Sử dụng dữ kiện sau : 
	Quan sát dao đôïng một con
 lắc như hình vẽ . Trả lời câu
 16.16 và câu 16.17
A C
 B
Câu : 16.16 : Tại vị trí nào thì thế năng hấp dẫn là lớn nhất , nhỏ nhất ?Hãy chọn câu đúng 
A ) Tại A là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 
B ) Tại B là lớn nhất , tại C là nhỏ nhất 
C ) Tại C là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 	
D ) Tại A và C là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 
Câu 16.17 : Tại vị trí nào động năng là lớn nhất , nhỏ nhất ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Tại A là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 
B ) Tại B là lớn nhất , tại A và C là nhỏ nhất 
C ) Tại C là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 	
D ) Tại A và C là lớn nhất , tại B là nhỏ nhất 
Bài 18 Sự Chuyển Hóa Và Bảo Toàn Cơ Năng 
Câu 18.1 : Phát biểu nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về về sự chuyển hóa cơ năng ?
A ) Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng 
B ) Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng 
C ) Động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại 
Trả lời câu hỏi 18.7,18.8,18.9
 M O N
Câu 18.7 : Gọi o là vị trí ban đầu của vật (vị trí cân bằng ) . Khi nén lò xo một đoạn l , vật ở vị trí M , năng lượng của hệ dự trữ dưới dạng nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Động năng C ) Thế năng đàn hồi 	
B ) thế năng hấp dẫn D ) cơ năng 
Câu 18.8 : Khi chuyển động từ M đến O , động năng và thế năng của vật thay đổi thế nào ?
A ) Động năng giảm , thế năng tăng 
B ) Động năng tăng và thế năng giảm 
C )Động năng và thế năng không thay đổi 	
D ) Chỉ có động năng tăng còn thế năng không đổi 
Câu 18.9 : Khi chuyển động từ O đến N , động năng và thế năng của vật thay đổi thế nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Động năng giảm , thế năng tăng 
B ) Động năng tăng và thế năng giảm 
C )Động năng và thế năng không thay đổi 	
D ) Chỉ có động năng tăng còn thế năng không đổi 
 Sử dụng dữ kiện sau : Từ độ cao h người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu V0 . Trả lời câu 18.10,18.11,18.12
Câu 18.10 : Khi viên rời khỏi tay người ném , cơ năng của bi ở dạng nào ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Chỉ có động năng 
B ) Chỉ có thế năng 
C ) Có cả động năng và thế năng 	
D ) Không có cơ năng 
Câu : 18.11 : Khi viên bi đang chuyển động đi lên , cơ năng của bi ở dạng nào ?Hãy chọn câu đúng 
A ) Động năng và thế năng đều tăng 
B ) Động năng và thế năng đều giảm 
C ) Động năng giảm và thế năng tăng	
D ) Động năng tăng và thế năng giảm 
 Câu 18.12 : Trong quá trình chuyển động của viên bi có khi nào cơ năng chỉ có một dạng duy nhất ?Đó là vị trí nào ? 
A ) Không có vị trí nào cơ năng chỉ có một dạng đứng yên nhất 
B ) Có một vị trí đó là điểm cao nhất , tại đó cơ năng chỉ là thế năng năng mà không có động năng 
C ) Có vô số vị trí mà tại đó cơ năng chỉ là thế năng mà không có động năng 	
D ) Có vô số vị trí mà tại đó cơ năng chỉ là động năng mà không có thế năng 	 
Câu 18.15 : Người ta dùng một máy bơm để bơm 20m3 nước lên độ cao 5m , biết hiệu suất của máy bơm là 80% và khối lượng riêng của nước là 1kg/dm3 
Hỏi công do máy bơm sản ra là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
A ) A = 1250000J C ) A = 12500J B ) A = 125000J D ) A = 1250J 

Tài liệu đính kèm:

  • doc300 cau trac nghiem vat ly 8.doc