Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 Họ và tên : Lớp : Điểm ĐỀ 1 Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) x2 2x + 2y xy b) x2 +4xy 16 +4y2 Bài 2: Tìm x, biết a) (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 b) 2x(3x 5) (5 3x) 0 Bài 3: Thực hiên phép tính. 3 x 6 2x2 x x 1 2 x2 a) b) x 3 x 2 3x x 1 1 x x 1 Bài 4 : Cho biểu thức. A= (x + 1 - 2 ) : (1 - x ) x 2 4 x 2 x 2 x 2 a) Tìm điều kiện xác định của A. Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x= - 4. c) Tìm x Z để A Z. Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD. a) chứng minh tứ giác MDKB là hình thang. b) Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao? c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông?./. Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 Họ và tên : Lớp : Điểm ĐỀ 2 Bài 1: Làm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x) Bài 2: Khai triển x 5 2 Bài 3: Thực hiện phép chia: 3x2 y2 6x2 y3 12xy :3xy Bài 4: Hình thang ABCD (AB//CD), biết AB = 5cm và CD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15 Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E là trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác AFCD là hình bình hành Bài 7: Thực hiện phép tính: x2 5 x 5 5x 10 2x 4 a/ b/ : x2 2x 1 x2 2x 1 4x 8 4 2x Bài 8: Cho tam giác ABC cân A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng tứ giác ADEF là hình thoi. 2 Bài 9: Cho phân thức A = 3x 3x (x 1)(2x 6) a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Tìm x để A = 0 Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Tài liệu đính kèm: