Câu 14: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H .
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tứ giác ABCD thoả điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật?
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của biểu thức với là: A) 9 B) 3 C) 7 D) 6 Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được : A) B) C) D) Câu 3: Khi chia đa thức cho đa thức ta đựơc : A) Thương bằng ; dư bằng 1 B) Thương bằng ; dư bằng – 1 C) Thương bằng ; dư bằng 0 D) Thương bằng ; dư bằng Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng: A) 5cm B)cm C)cm D) 4cm Câu 5: Giá trị của biểu thức với và là: A) – 10 B) 12 C) 10 D) 14 Câu 6: Khi rút gọn phân thức , ta được: A) B) C) D) Câu 7: Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây: A) B) C) D) Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng: A) Ngũ giác đều B) Hình bình hành C) Hình vuông D) Đoạn thẳng Câu 9: Ta có : thì X và Y theo thứ tự là : A) – 8a và 2 B) – 4a và 2 C) 4a và 2 D) 8a và 2 Câu 10: Giá trị của biểu thức tại và là: A) – 9 B) 6 C) – 6 D) 9 II. Phần tự luận:(6 điểm) Câu 11: (1.5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) b) c) Tìm x, sao cho A = 0 . Câu 12: (1.0 đ) Tìm m sao cho đa thức chia hết cho đa thức ? Câu 13: (1,5 đ) Thực hiện phép tính sau : a) b) Câu 14: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H . a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Tứ giác ABCD thoả điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật? -----------------------------------------Hết---------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 A 2 A 3 C 4 C 5 D 6 C 7 D 8 A 9 A 10 D II/ (Tự luận) (6 đ) Câu 11: (1,5 đ) a) = b) = c) A = 0 Û Câu 12: (1,0 đ) Thực hiện phép chia ta được: Để đa thức chia hết cho đa thức thì Câu 13: (1,5 đ) a) = b) = Câu 14: (2 đ) a) Từ giả thiết ta có: Þ FB = FC Þ EF // AC và EF = AC (1) Tương tự, ta có : GH // AC và GH = AC (2) Từ (1) và (2) ta suy ra : EF // GH và EF = GH Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành (đpcm) b) · Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật Û Û EF FG Û AC BD (Vì EF//AC và FG//BD) Vậy tứ giác ABCD có AC BD thì EFGH là hình chữ nhật. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A.Trắc nghiệm(3đ) Chọn phương án đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 3: Giá trị biểu thức khi là: A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là: A. B. C. D. Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. B. C. D. Câu 6: Phân thức đối của phân thức là : B. C. D. Câu 7: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là : A . 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (; M BC) thì: AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 12: Hình bình hành ABCD có = 2. Số đo góc D là: A. B. C. D. B. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1(1,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) b) Bài 2(1đ) Rút gọn các biểu thức : a) b) Bài 3(1,5đ) Thực hiện các phép tính : a) b) Bài 4(2đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ? b) Tứ giác ABCD cần có điều kiện nào thì MNPQ là hình chữ nhật? Bài 5(1đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Cho AD=6cm, CD= 10cm . Tính độ dài của AC. ---------------Hết/--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Đúng mỗi câu cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B C A D C A B C D A B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: 1,5đ Câu a) 0.5 đ Câu b) 1 đ a) = = b) = = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài2:( 1đ) Câu a) 0.5 đ Câu b) 0.5 đ a) = = b) == 2015 0,25đ 0,25đ 0.25 đ 0.25 đ Bài 3(1,5 đ) Câu a) 0,75 đ Câu b) .,75đ a/ = = b) = = = = = 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0.25 đ Bài 4 (2đ) HV (0,5 đ) Câu a) 1 đ Câu b) 0,5 d Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ vẽ đúng tứ giác ABCD ghi 0,25 đ a) Kết luận đúng MNPQ là hình bình hành -Nêu đúng MN là đường trung bình Tg ABC suy ra MN// AC và MN=1/2 AC Tương tự PQ //AC và PQ =1/2 AC Suy ra được MN//PQ và MN=/ PQ Kết luận b) MNPQ là hình bình hành, để là hình chữ nhật MN NP Mà AC // MN (cm trên) và tương tự BD//NP AC BD 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0 0.25 đ 0.25 đ Bài 5 (1đ) Hình vẽ (0,25 đ) ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên BC=AD ; AC=BD Tg DBC vuông tại B có BD2= CD2- BC2 (Pitago) . CD=10cm, BC=AD=6cm Thay số Tính đúng BD = 8 cm Kết luận AC= 8cm 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - ..+y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : x3+6x2+12x+8x+2 A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C.x2 + 4x+4 D. B. x2 – 4x – 2 Câu 4.Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây : A. xx-y B. yx-y C. x-yx+y D. x+yy-x Câu 5.Phân thức đối của phân thức 3x-y là : A. -3x-y B. -3x-y C. 3y-x D. Cả A, B, C đúng Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2y-2xy2+y3 b) x3+2-2x2-x Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : A=6x3+7x2-4x+m2-6m+5 và B=2x+1 a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B b) Tìm m để A chia hết cho B. Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức: a) x2x-3-6xx-3+9x-3 b) x+12x-2-2xx2-1 Bài 4. (3,5 điểm) Cho ΔABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh? d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông? ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B II.TỰ LUẬN được thương: và dư: b) Để thì Bài 4 a)Ta có E là trung điểm AC, F là trung điểm BC nên EF là đường trung bình b)Ta có EF là đường trung bình (cmt) mà D là trung điểm AB nên là hình bình hành Xét có M, N lần lượt là trung điểm AD, AE Cmtt là hình bình hành c)Khi vuông tại A thì Hình bình hành DAEF có nên DAEF là hình chữ nhật. Khi thì DAEF là hình chữ nhật Mặt khác, theo tính chất đường trung bình ta có khi đó MN = NP là hình bình hành có MN = NP nên MNPQ là hình thoi d) vuông tại A thì MNPQ là hình thoi. Để MNPQ là hình vuông thì mà MN // DE, NP // AF (tính chất đường trung bình) Nên mà DE // BC (tính chất đường trung bình) Suy ra vuông tại A có AF là vừa đường trung tuyến, vừa đường cao Nên vuông cân tại A Vậy vuông cân tại A thì MNPQ là hình vuông. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3= là: A. B. C. D. Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x2y Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 4. Phân thức đối của phân thức là phân thức : A. B. C. D. Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là A. B. C. D. Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 8.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 2: (2,0 điểm) Bài 3: (3,5 điểm) Cho trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E. 1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành 2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là : a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình vuông 3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM = Bài 4(0,5 điểm) Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức : ĐÁP ÁN A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.B 10.D B.TỰ LUẬN Câu 3 1)Ta có tứ giác ADBN có 2 đường chéo AB và DN cắt nhau tại trung điểm E mỗi đường Nên ADBN là hình bình hành 2) a) ADBN là hình chữ nhật khi . Khi đó có AD vừa là đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại A. b) ADBN là hình thoi tại E, khi đó mà DE // AC (tính chất đường trung bình) vuông tại A thì ADBN là hình thoi. c) ANBD là hình vuông ANBD vừa là hình thoi, vừa là hình chữ nhật khi đó vuông cân tại A 3) Ta có AN=BD=DC nên AN = DC Và AN // BD ( do ANBD là hình bình hành) mà Suy ra ANDC là hình bình hành mà là trung điểm AD có E là trung điểm AB, M là trung điểm AD EM là đường trung bình mà (D là trung điểm BC) Nên -------------Hết-------------- ĐỀ 5 ĐỀ KIỂ ... tử: x2 – y2 + 2x + 1. b/ Làm tính chia: (x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5). Bài 2 (1đ): a/ Rút gọn biểu thức: (2x + 1)2 + (3x – 2)2 + 2(3x – 2)(2x +1). b/ Tìm x biết: 35 x (x2 – 9) = 0. Bài 3 (1,5đ): a/ Quy đồng mẫu các phân thức: x + y2(x – y) ; x – y2(x + y) và 2y2x2 – y2 b/ Tìm số tự nhiên để n2 + 8n + 8 là số tự nhiên. Bài 4 (3,5đ): Cho ∆ABC có AB = 6cm, trung tuyến AM và trung tuyến BN cắt nhau tại G. Gọi D, E lần lượt là trung điểm AG, BG. a) Tính độ dài MN, DE. b) Các tứ giác ABMN, ABED và DEMN là hình gì? Vì sao? c) ∆ABC cần có điều kiện gì để DEMN là hình chữ nhật và tính độ dài trung tuyến CF hạ từ đỉnh C của ∆ABC để DEMN là hình vuông? ----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.D 2.A 3.B 4.B 6) a)Đ b)S c)Đ d)Đ e)S f)Đ II.TỰ LUẬN Câu 1b đặt tính chia đúng được điểm tối đa b)Ta có: . Để là số tự nhiên thì Ư(72) n+8 1 2 3 4 6 8 9 n -7 -6 -5 -4 -2 0 1 Vì 4) a)Ta có MN là đường trung bình D là trung điểm AG, E là trung điểm BG nên DE là đường trung bình b) Ta có MN // AB (do MN là đường trung bình ) nên ANMB là hình thang Ta có DE // AB (do DE là đường trung bình ) nên DEBA là hình thang Ta có MN, DE lần lượt là đường trung bình tam giác ACB, AGB nên là hình bình hành c) Hình bình hành DEMN là hình chữ nhật nên có 2 đường trung tuyến AM, BN bằng nhau nên cân tại C Khi DEMN là hình vuông thì DE = DN mà G là trọng tâm nên ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau. Riêng câu 1.10 điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng. Câu 1.1. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng: 5x2y 5x 5x2 5x2y Câu 1.2. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2 , ta được: 14 33 112 Một kết quả khác Câu 1.3. Cho (x – 32 )2 = x2 + m + 94 . Tìm m. m = 3x m = –3x m = 32 x – 32 x Câu 1.4. Khai triển (x – y)3. Kết quả: x3 + 3x2y – 3xy2 – y3 x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 (x – y)(x2 + xy + y2) Câu 1.5. Rút gọn phân thức 3x – 6x2 – 4 . Kết quả: –3x + 2 3x – 2 3(x + 2) 3x + 2 Câu 1.6. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: 3x(y – x) x(3y – x) x(3y – 1) x(3y – x2) Câu 1.7. Thực hiện phép tính (6x4 – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: 2x2 – x + 13 2x2 – x + 1 2x2 – 3x + 13 3x2 – x + 13 Câu 1.8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: AC = BD AC ⊥ BD AC // BD AC // BD và AC = BD Câu 1.9. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: 5dm 4cm 5cm 6cm Câu 1.10. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng 70°. Điền vào chỗ trống số thích hợp: Số đo góc B là . Số đo góc C là . Số đo góc D là . Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 2.1. (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức: (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 3x + 24 – x2 ⋅ x2 – 2x6x + 4 Câu 2.2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 – 3x + 3y Chứng minh rằng x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x. Câu 2.3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Tứ giác AKCM là hình gì? Chứng minh AKMB là hình bình hành. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. ----------------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.1C 1.2.B 1.3.B 1.4.C 1.5.D 1.6.B 1.7.A 1.8.A 1.9.C 1.10. II.TỰ LUẬN 2.3 a)Ta có cân là đường trung tuyến cũng là đường cao nên (1) Do MK và AC cắt nhau tại trung điểm I mỗi đường nên AKCM là hình bình hành (2) Từ (1) và (2) suy ra AKCM là hình chữ nhật b)Ta có AK = MC (vì AKCm là hình chữ nhật) mà MB = Mc (gt) nên AK = MB (3) lại có AK //MC (AKCM là hình chữ nhật) mà B nên AK // BM (4) Từ (3) và (4) suy ra AKMB là hình bình hành c) AKCM là hình vuông mà MC = MB vuông tại A (định lý đảo đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) Vậy vuông tại A thì AKCM là hình vuông. ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.1. Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: x(x – 3) x(3 – x) 3x(1 – x) 3(1 – x) Câu 1.2. Tính 532 – 472, kết quả bằng: 600 700 800 Cả A, B, C đều sai Câu 1.3. Rút gọn phân thức 15xx + 3220x3(x + 3) , kết quả bằng: 3x + 324x2 3(x + 3)4x3 3(x + 3)4x2 4(x + 3)5x2 Câu 1.4. Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y)2. Kết quả M bằng: 4xy 6xy 8xy 10xy Câu 1.5. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức 5x – 2x2+ 2x + 1 bằng 0. Kết quả là: x = 0 x = 25 x = 52 x = –1 Câu 1.6. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức 5x3x – 6 xác định. x ≠ –2 x ≠ 2 x = 2 x ≠ 0 Câu 1.7. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110°. Số đo góc Q là: 50° 60° 70° 80° Câu 1.8. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: 3cm 1,5cm 3dm Cả A, B, C đều sai Câu 1.9. Điền vào ô trống, nếu đúng ghi Đ và sai ghi S. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. c Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. c Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật c Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. c Phần II: Tự luận Câu 2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + y) – 5x – 5y x2 + 4y2 + 4xy – 9 Câu 2.2. Rút gọn biểu thức: M = 4(x+3)3x2 – x : x2 + 3x1 – 3x Thực hiện phép tính: 5x + 2 + 3x – 2 + 5x – 64 – x2 Câu 2.3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng: EMFN là hình bình hành. Các đường thẳng AC, EF, MN đồng qui. ----------------------------------------- ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.1B 1.2 A 1.3 C 1.4 A 1.5 B 1.6 B 1.7 C 1.8 A 1.9 a)Đ b)S c)Đ d)Đ II.TỰ LUẬN 2.3 a)Ta có EB = DF (=1/2 AB=1/2DC) và EB // DF nên EBFD là hình bình hành nên ED//FB suy ra EM //FN chứng minh tương tự ta cũng có EN//MF nên ENFM là hình bình hành b) Ta có EMFN là hình bình hành nên MN cắt EF tại trung điểm O mỗi đường Lại có AE = FC ( và AE // FC nên AEFC là hình bình hành Nên AC cũng cắt EF tại trung điểm O của EF Nên AC, EF và MN đồng quy tại O. ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Phần I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và khoanh tròn câu chọn Câu 1.1. Tính . Kết quả bằng Câu 1.2. Thu gọn biểu thức , kết quả bằng: Câu 1.3. Thu gọn đơn thức Kết quả bằng: Câu 1.4. Khai triển (a – b)3 kết quả bằng: Câu 1.5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 1.6 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Phần II. TỰ LUẬN Câu 2.1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Câu 2.2. Giải phương trình: Câu 2.3.Cho phân thức a. Tìm Tập xác định b. Tính giá trị của A khi x=2 Câu 2.4. Cho góc xOy. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Từ M bất kỳ trên Ot, vẽ đường thẳng song song với Ox cắt Oy tại A, vẽ đường thẳng song song với Oy cắt Ox tại B a/ Chứng minh tứ giác OAMB là hình thoi b/ Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt Ox tại P, Oy tại Q. Chứng minh tam giác OPQ là tam giác cân ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1.1C 1.2 B 1.3A 1.4A 1.5A 1.6C II.TỰ LUẬN Vậy x = 2 (thỏa) 2.4) a) Ta có OB//AM và OA//BM nên OBMA là hình bình hành (1) và OM là phân giác Từ (1) và (2) suy ra OBMA là hình thoi b) Ta có OB = OA (OBMA là hình thoi) cân tại O mà (đồng vị) cân tại O. ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2020-2021 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là : a) 5x5 - x3 + x2 b) 5x5 - x3 - x2 c) 5x5 + x3 + x2 d) 5x5 + x3 - x2 Câu 2. Hình thang cân có : a) Hai góc kề một đáy bằng nhau. b) Hai cạnh bên bằng nhau. c) Hai đường chéo bằng nhau. d) Cả a, b, c đều đúng. Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là : a) x ¹ 0 b) x ¹ 1; x ¹ -1 c) x ¹ 0; x ¹ 1; x ¹ -1 d) x ¹ 0 ; x ¹ 1 Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 4 là : a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 Câu 5 : Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là : a) 5 cm2 b) 7 cm2 c) 6 cm2 d) 8 cm2 Câu 6 : Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : a). x3y b.) x3y c.) x4yz d.) x3y Câu 7 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng a). 3 b). 4 c.) 5 d). 6 Câu 8: Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng a). 0 b). 106 c). – 106 d.) 5856 Câu 9: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ dài là: a). 6cm b). c.) d.) 9 Câu 10 : Hình vuông là hình : a). có 4 góc vuông b). có các góc và các cạnh bằng nhau c.) có các đường chéo bằng nhau d.) có các cạnh bằng nhau Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : a). 10cm b). 5cm c) 4cm. d). 6cm Câu 12 : Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là a) S = 2a.h. b) S = a.h c) S = ah d) S = ah II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x Câu 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 3: Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) ( 0,5) Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 (0,5) Câu 5. (3.5 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ? b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm). Bài Làm ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0.25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b d c a c a b d b b b c II. TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1. x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9) (0.25) = x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] (0.25) = x[(x+y)2 - 32 ] (0.25) = x(x+y+3)(x+y-3) (0.25) Câu 2. = (0.25) = (0.25) = (0.25) = (0.25) = (0.25) = Câu 3 : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 (0,5) A B D C F E H G Câu 4 : 2x2 + x = 0 x(2x + 1) = 0 x =0 hoặc 2x + 1 = 0 (0,25) * 2x + 1 = 0 Þ x =0,5 Vậy x = 0 và x = 0,5 (0,25) Bài 5. Vẽ hình đúng 0.5 điểm a) Chứng minh được EF//HG EH//FG (0.5) HG^FG (hoặc hai cạnh kề của tứ giác vuông góc nhau) (0.5) KL : EFGH là hình chữ nhật (0.5) b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm) (0.5) EH hoặc FG (= 2cm) (0.5) SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2) (0.5)
Tài liệu đính kèm: