11 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8

11 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8

1/ Thực hiện phép nhân ( 3 đ)

a) 2x² (3x³+2x-3);

b) (x-2y)(3xy+5y² ).

2/ Rút gọn biếu thức: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x-7(1,5đ)

3/ Tính giá trị biệu thức: P=15x⁴ y³ z²:5xy² z² tại x=2;y=-10;z=2004. ( 1,5 đ)

4/ Tỉm giá trị của x đế biếu thức Q=x²-2x+7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)

doc 16 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2	B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4	D) x – 3y + 3x2
	Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
	A) x2 – 4	B) x2 + 4	C) x2 – 2 	D) 4 - x2 
	Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
	A) 4	B) -4 	C) 0 	D) 2
	Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
	A) x2 + 2xy + y2 	B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
	C) (x + y).(x2 – xy + y2)	D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
	A) 4x2 – 5y + xy	B) 4x2 – 5y – 1	
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2	D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3	B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 	D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1 
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2  
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y 
b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x 
 c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2	B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4	D) x – 2y + 2x2
	Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
	A) 3 – x2	B) 9 – x2	C) 9 + x2 	D) x2 - 9
	Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
	A) 9	B) -9 	C) 1 	D) 2
	Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
	A) x2 + 2xy + y2 	B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
	C) (x + y).(x2 – xy + y2)	D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
	A) 4x2 – 5y	B) 4x2 – 5y – 1	
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2	D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3	B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 	D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) - (x - y)2 + (x + y)2 – 4y2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 3x – 3y 
b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2	B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4	D) x – 2y + 2x2
	Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
	A) 3 – x2	B) 9 – x2	C) 9 + x2 	D) x2 - 9
	Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
	A) 9	B) -9 	C) 1 	D) 2
	Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
	A) x2 + 2xy + y2 	B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
	C) (x + y).(x2 – xy + y2)	D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
	A) 4x2 – 5y	B) 4x2 – 5y – 1	
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2	D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3	B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 	D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a - b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 7x – 7y 
b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x 
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15 
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3) : (2x2 + 3)	
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 5
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D) 
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D) 
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A) 	 B) 	 C) 	D) 
Câu 4. Điền vào dấu () để được kết quả đúng: 	 
Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
	 


b)
	 







Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
	b) 
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	b) 
Bài 3. Tìm x, biết:
	b) 
Bài 4. Tìm sao cho chia hết cho 
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
+Câu 1: Cho M= - 2x3y3 + xy2 – 7x2y2; N= 4xy2
a) M.N =? A. 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4 ; B.- 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4;
 C. - 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4 ; D. 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4
b) M: N= ? A.x2y + - x ; B.- x2y + 3 - x;
 C.- x2y + - x ; D.x2y + 3 - x
+ Câu 2: Tính ( 2x – y )2 
A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 .
+ Câu 3: Phân tích đa thức 3x3 – 6x + 9x2 thành nhân tử:
A. 3x( x2 – 2 + 3x); B. 3( x2 – 2 + 3x); C.3x( x3 – 2 + 3x) ; D. 3x( x2 – 2 - 3x)
+ Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x+y) tại x = -6 và y =8:
A. 98; B. 99; C. 100; D. 101.
+ Câu 5: Tìm x, biết 5x( x-3) – (x – 3) = 0 :
A. x= - 3 và x= - ; B. x= 3 và x= ; C.x= 3 và x= - ; D.x= - 3 và x= ;.
II. TỰ LUẬN( 7đ)
1/ Thực hiện phép nhân ( 3đ)
a) 2x2( 3x3 + 2x – 3); b) (x – 2y)( 3xy + 5y2).
2/ Rút gọn biểu thức: (x – 5)( 2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 (1,5 đ)
3/ Tính giá trị biệu thức: P = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x =2; y = -10 ; z= 2004.( 1,5 đ)
4/ Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)
ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
+ Câu 1: Cho P = -2x2y2 + x2y – 3x3y2 ; Q = 2x2y.
a) P.Q = A. 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; B.- 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; 
 C.4x4y2 + x4y – 6x5y3 ; D.- 4x4y3 + x4y – 6x5y3 .
b) P:Q = A.y + - xy. B. y + 1 - xy ; C. - y + - xy; D.- y + 1 - xy.
+ Câu 2: Tính ( x – 2y)2 = 
A. x2 – 2xy + y2 ; B. . x2 – 4xy + 4y2 ; C.. x2 – 4xy +2 y2 ; D. . x2 – 2xy + 4y2 
+ Câu 3: Phân tích đa thức 5x3 + 15x – 20x2 thành nhân tử:
A.5x(x2 + 3 – 4x) ; B.5x(x3 + 3 – 4x) ; C.5x(x3 + 3 + 4x); D. 5x(x2 + 3 + 4x)
+ Câu 4: Giá trị biểu thức: 5x( x – 4) – 4x( y – 5x) tại x = 1, y= - 1 
A. 0 ; B. 1 ; C. 9; D. 10.
+ Câu 5: Tìm x biết ( x – 2)2 – 4 =0
A. x=0, x=-4; B. x=0, x=2 ; C. x=0, x=4 ; D. x=0, x=-2.
II. Tự luận(7đ)
1/ Thực hiện phép nhân: (3đ)
 a) 5x3( 2x2 + 3x – 5); b) (5x – 2y)( 2x2+10xy + y2).
2/ Rút gọn biểu thức: (3x – 1)( 2x + 7) – 3x(2x + 6) - x – 7 (1,5 đ)
3/ Tính giá trị biệu thức: Q = 15x4y3z2 : -3x 3y3z tại x =- 2; y = -2010 ; z= 10. (1,5 đ)
4. Tìm giá trị của x để biểu thức A= x2 + 4x +7 co1gia1 trị nhỏ nhất. (1đ)
ĐỀ: 8
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
	Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
	A.x3-1 = 1-x3	B.(x-1)3=(1-x)3	C.(2x-1)2=(1-2x)2	D.(x-2)2=x2-2x +4
	Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
	A.x2-12	B. 1+2x +x2	C. 1-2x +x2	D.1-4x +x2
	Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =..
	A.(a+2)2	B.(a-2)2	C.4-a2	D.a2-4
	Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4)
	A.x3+8	B.x3-8	C.(x+2)3	D.(x-2)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
	Câu 5: a/ x2+6xy+........= (..............+3y)2 b/(x+2)(................-............... + 4)= x3+8
III. Tự luận:
	Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
	a/x3-2x	b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3)2
	Câu 2: Tìm x biết:	x(x-2008) –x+2008 =0
	Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1
ĐỀ: 9
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
	Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
	A.x3-1 = 1-x3	B.(x-1)3=-(1-x)3	C.(2x-1)3=(1-2x)3	D.(x-4)2=x2-4x +16
	Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3)2 bằng:
	A.x2-32	B. 3+6x +x2	C. 9-6x +x2	D.9+6x +x2
	Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =..
	A.(a+3)2	B.(a-3)2	C.a2-9	D.9-a2
	Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1)
	A.x3+1	B.x3-1	C.(x+1)3	D.(x-1)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
	Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x-3)(................+............... + 9)= x3-27
III. Tự luận:
	Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
	a/5x3-10x2	b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1)2
	Câu 2: Tìm x biết:	x(x+2009) -x-2009 =0
	Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x -1
ĐỀ: 10
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
	Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
	A.x3-8 = 8-x3	B.(x-8)3=-(8-x)3	C.(3x-1)2=(1+3x)2	D.(x-4)2=x2-4x +16
	Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng:
	A.x2-52	B. 25-10x +x2	C. 25+10x +x2	D.25-5x +x2
	Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =..
	A.(a+4)2	B.(a-4)2	C.16 -a2	D.a2-16
	Câu 4:Tính tích (x+6)(x2-6x+36)
	A.216+x3	B.x3-216	C.(x+6)3	D.(x-6)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
	Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3-x)(................+.............. + x2)= 27-x3
III. Tự luận:
	Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
	a/4x3-6x2	b/(10x+3)(10x-3)-(10x+3)2
	Câu 2: Tìm x biết:	x(x-2012) –x+2012 =0
	Câu 3: Tìm GTNN của: x2-8x +1
ĐỀ: 11
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
	Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
	A.x3-1 = 1-x3	B.(x-1)3=(1-x)3	C.(2x-1)2=(1-2x)2	D.(x-2)2=x2-2x +4
	Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
	A.x2-12	B. 1+2x +x2	C. 1-2x +x2	D.1-4x +x2
	Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =..
	A.(a+2)2	B.(a-2)2	C.4-a2	D.a2-4
	Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4)
	A.x3+8	B.x3-8	C.(x+2)3	D.(x-2)3
II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:
	Câu 5: a/ x2+12xy+........= (..............+6y)2 b/(x+4)(................-............... + 16)= x3+64
III. Tự luận:
	Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
	a/x2-4x	b/(2x+3)2-(2x+3)(2x-3)
	Câu 2: Tìm x biết:	x(2011+x) -x-2011 =0
	Câu 3: Tìm GTNN của: x2-10x +4

Tài liệu đính kèm:

  • doc11_de_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_lop_8.doc