Thiết kế giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 43: Chim bồ câu

Thiết kế giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 43: Chim bồ câu

I. Mục tiêu:

- Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài.

- Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.

- Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu.

- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.

II. Phương tiện dạy học:

 - Mô hình cấu tạo ngoài của chim bồ câu

 - Bảng phụ

III. Tiến trình bài giảng:

1. ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu đặc điểm chung và vai trò của bò sát

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 43: Chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø 4 ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2011
LỚP CHIM
Tiết 43 	 Chim bồ câu
I. Mục tiêu:
- Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài.
- Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu.
- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.
II. Phương tiện dạy học:
 - Mô hình cấu tạo ngoài của chim bồ câu
 - Bảng phụ 
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu đặc điểm chung và vai trò của bò sát
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
§êi sèng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV : Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi sau:
? Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà 
? Đặc điểm đời sống của chim bồ câu
Yêu cầu HS thảo luận tiếp
?Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu
?Hiện tượng ấp trứng và nuôi con có ý nghĩa gì
GV : Vỏ đá vôi -> Phôi phát triển an toàn. ấp trứng -> Phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường.
- HS đọc thông tin trong sgk T135 -> thảo luận tìm đáp án. 
- 1 -> 2 HS phát biểu lớp bổ sung 
- HS thảo luận -> nêu được ở chim :
KÕt luËn: 
- Đời sống:
+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính làm tổ
+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi
+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều
Hoạt động 2:
Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS	
Yêu cầu HS quan sát hình 41.1 và 41.2, đọc thông tin mục 1 trong sgk T136
?Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 (SGK T135)
- Gọi 1 HS lên điền trên bảng phụ
- Sửa chữa và chốt lại
- HS quan sát kĩ hình kết hợp thông tin trong sgk -> nêu được các đặc điểm:
+ Thân, cổ, mỏ
+ Chi
+ Lông
- 1 -> 2 HS trả lời -> lớp bổ sung
- Các nhóm thảo luận -> tìm các đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay -> điền vào bảng 1
- Đại diện nhóm lên điền vào bảng -> các nhóm khác bổ sung.
 B¶ng 1 
Đặc điểm cấu tạo ngoài
ý nghĩa thích nghi
Thân: Hình thoi
Chi trước: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng
Cổ: Dài, khớp đầu với thân
- Giảm sức cản không khí khi bay
- Quạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh
- Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng
- Giữ nhiệt làm cơ thể nhẹ
- Làm đầu chim nhẹ
- Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
2. Di chuyển
Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 41.3, 41.4 sgk
Nhận biết kiểu bay lượn và bay vỗ cánh -> hoàn thành bảng 2
Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu bay
Chốt lại kiến thức
- HS thu nhận thông tin qua hình -> nắm được các động tác:
+ Bay lượn
+ Bay vỗ cánh
- Thảo luận nhóm ->đánh dấu vào bảng 2
- Đáp án: Bay vỗ cánh: 1, 5
 Bay lượn: 2, 3, 4
4. Củng cố:
- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc kết luận sgk
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ... )để hoàn chỉnh các câu sau:
Chim bồ câu là động vật .........(1) có cấu tạo ngoài thích nghi với ...........(2) thể hiện ở những đặc điểm: thân hình thoi được phủ bằng ...........(3) nhẹ xốp, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc, chi trước biến đổi ................(4) chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau.
5. Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
- Đọc mục em có biết
	- Kẻ bảng sgk T139 vào vở bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 43 Chim bo cau.doc