Sinh học 7 - Kiểm tra 1 tiết

Sinh học 7 - Kiểm tra 1 tiết

Câu 1(15 điểm)

 Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.

 Câu 2(15 điểm )

 Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát.

Câu 3(30 điểm )

a) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? (15 điểm)

b) Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người?( 15 điểm)

Câu 4(40 điểm )

a) Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học (25 điểm)

b) Phân biệt hiện tượng đẻ con và noãn thai sinh? (15 điểm)

 

doc 3 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Sinh học 7 - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 7 HỌC KỲ II
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Lớp lưỡng cư
(03 tiết)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
15%=15 điểm
100% = 15 điểm
2. Lớp Bò Sát 
(03 tiết )
Rút ra đặc điểm chung của lớp bò sát
15%=15 điểm
100% = 15 điểm
3. Lớp Chim
(05 tiết)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người
30%=30 điểm
50% = 15 điểm
50% = 15 điểm
4. Lớp Thú
(07 tiết)
Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học
Phân biệt hiện tượng đẻ con và noãn thai sinh
40%=40 điểm
63% = 25 điểm
37% = 15 điểm
Số câu:
Số điểm 100% = 100 điểm
2 câu
30 điểm
30 %
3 câu
55 điểm
55 %
 1 câu
15 điểm
15 %
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: sinh học 7
(Thời gian làm bài: 45')
Câu 1(15 điểm)
 Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
 Câu 2(15 điểm )
 Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát.
Câu 3(30 điểm )
a) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? (15 điểm)
b) Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người?( 15 điểm)
Câu 4(40 điểm )
a) Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học (25 điểm)
b) Phân biệt hiện tượng đẻ con và noãn thai sinh? (15 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
15 điểm
 *Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống dưới nước: 
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thống nhất 
- Da trần, phủ chất nhày và ẩm.Các chi sau có màng căng giữa các ngón 
*Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống trên cạn: 
- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu - Mắt có mĩ giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ 
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt 
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
Câu 2
15 điểm
* Đặc điểm chung của lớp bò sát:
- Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Chi yếu có vuốt sắc.Phổi có nhiều vách ngăn
- Cấu tạo tim ở tâm thất có vách ngăn hụt ( Trừ cá sấu)
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.Là động vật biến nhiệt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
Câu 3
30 điểm
a. (15đ)
* Cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: 
- Thân hình thoi được phủ lông vũ nhẹ và xốp 
- Hàm không có răng, có mỏ sừng 
- Chi trước biến đổi thành cánh 
- Chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt, ba ngón trước ,một ngón sau 
- Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
3 đ
b.
(15đ)
- Lợi ích:
 + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh: Gà, vịt,sáo...
 + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: Chim sâu, đại bàng 
 + Cho lông làm đồ trang trí: Lông đà điểu 
 + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: Chim ưng, gà gô 
 + Thụ phấn phát tán cây rừng 
- Tác hại:
 + Ăn quả, hạt, cá: Bói cá 
 + Là động vật trung gian truyền bệnh : Gà, vịt 
2 đ
2 đ
2 đ
2 đ
2 đ
2 đ
3 đ
Câu 4
40 điểm
a.
(25đ)
* Lớp thú có những đặc điểm tiến hóa:
- Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi,phổi có nhiều túi khí 
- Răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm)
- Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ
- Bộ não phát triển
7đ
6đ
6đ
6đ
b.
(15đ)
* Noãn thai sinh 
- Đẻ con không có nhau thai. Phôi phát triển trong trứng nhờ noãn hoàng , trước khi đẻ trứng nở thành con. 
* Thai sinh 
- Đẻ con có nhau thai, phôi nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua nhau thai và dây rốn. 
7,5đ
7,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII SINH HOC 7 1011.doc