Kiểm tra Tiếng việt 7 (tiết 46)

Kiểm tra Tiếng việt 7 (tiết 46)

ĐỀ BÀI

I . Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0,25đ)

* Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của của câu trả lời đúng nhất.

1. Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như :

A. Sở hữu. B. So sánh. C. Nhân qủa D. Tất cả đếu đúng.

2. Câu thơ “khi đi trẻ, lúc về già” có những cặp từ trái nghĩa :

A. Khi – lúc. B. Đi – về. C. Trẻ – già D. B và C đúng.

3. Dùng từ Hán Việt để :

A. Tạo sắc thái tao nhã. B. Tạo sắc thái trang trọng.

C. Tránh cảm giác quan hệ sợ. D. Tất cả đều đúng.

4. Từ “Uống” thuộc nhóm nghĩa nào trong các nhóm nghĩa sau :

A. Tu, nhấp. B. Chén, nhấp. C. Xơi, đớp. D. A và C đều sai

5. “Đầu voi đuôi ” từ nào trong các từ sau điền vào chỗ trống cho thích hợp:

A. Công. B. Nheo. C. Chim. D. Chuột.

6. Cách định nghĩa nào trong các cách định nghĩa sau về “Từ đồng âm” là đúng.

A. Là những từ có nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.

B. Là những từ có âm thanh giống nhau và nghĩa liên quan với nhau.

C. Là những từ có âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.

D. Tất cả đều sai .

7. Trong hai câu sau đây, câu nào đúng - câu nào sai ?

A. Nó rất thân ái bạn bè. B. Nó rất thân ái với bạn bè.

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng việt 7 (tiết 46)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
 ...
Lớp: 7 
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7(tiết 46)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
I . Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0,25đ) 
* Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của của câu trả lời đúng nhất. 
1. Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như : 
A. Sở hữu.	 	B. So sánh. 	 C. Nhân qủa 	D. Tất cả đếu đúng. 
2. Câu thơ “khi đi trẻ, lúc về già” có những cặp từ trái nghĩa : 
A. Khi – lúc. 	 	B. Đi – về.	 C. Trẻ – già 	D. B và C đúng. 
3. Dùng từ Hán Việt để : 
A. Tạo sắc thái tao nhã. 	B. Tạo sắc thái trang trọng. 
C. Tránh cảm giác quan hệ sợ.	D. Tất cả đều đúng. 
4. Từ “Uống” thuộc nhóm nghĩa nào trong các nhóm nghĩa sau : 
A. Tu, nhấp.	 	B. Chén, nhấp. 	C. Xơi, đớp. 	D. A và C đều sai 
5. “Đầu voi đuôi” từ nào trong các từ sau điền vào chỗ trống cho thích hợp: 
A. Công. 	B. Nheo. 	C. Chim. 	D. Chuột.
6. Cách định nghĩa nào trong các cách định nghĩa sau về “Từ đồng âm” là đúng. 
A. Là những từ có nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
B. Là những từ có âm thanh giống nhau và nghĩa liên quan với nhau.
C. Là những từ có âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. 
D. Tất cả đều sai . 
7. Trong hai câu sau đây, câu nào đúng - câu nào sai ? 
A. Nó rất thân ái bạn bè. 	B. Nó rất thân ái với bạn bè.
8. Từ nào dưới đây là từ ghép Hán – Việt : 
A. Cảnh khuya. 	B. Tiếng suối. 	C. Cổ thụ.	D. Nước nhà.
9. Từ “nước non, rắn nát” là loại từ ghép nào? 
A. Từ ghép chính phụ.	B. Từ ghép đẳng lập. 
10. Câu “Vừa tới nhà, tôi đã nhìn thấy một chiếc xe tải đỗ trước cổng” có mấy từ? 
A. 11 	B. 12	C. 13	D. 14
11. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Xâm phạm.	B. Quốc kì.	C. Sơn hà.	D. Giang san.
12 . Quan hệ từ “hơn” trong câu thơ sau biểu thị ý nghĩa gì?
	 “Ngàn dâu xanh ngắt một màu
 Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai”.
	A. Sở hữu.	B. So sánh.
	C. Nhân quả.	D. Điều kiện.
 II. Tự luận : (7đ).
 1. Đặt câu với những từ in đậm sau: a, Đắt ( đắt hàng, giá đắt) b, Đen ( màu đen, số đen)(2đ). 
 2. Chép lại 5 thành ngữ, tục ngữ hoặc ca dao có sử dụng cặp từ đtrái nghĩa. (2,5đ)
3. Viết một đoạn văn ngắn (3-5 dòng) có dùng từ đồng âm (2,5đ) 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài kiểm tra tiếng việt
 I. Phần trắc nghiệm:
Câu
1 - D
2 - C
3 - D
4 - A
5 - D
6 - C
7 - B
8 - C
9 - B
10 - C
11- B
12 - B
 II. Phần tự luận:
Học sinh đặt câu đúng với mỗi từ đã cho.
 Mỗi câu 1 điểm.
Học sinh tìm và chép đúng ít nhất 5 thành ngữ, tục ngữ hoặc ca dao có sử dụng từ trái nghĩa.
 Mỗi câu 0,5 điểm
Học sinh viết đoạn văn ít nhất 3 câu và có ít nhất 3 cặp từ đồng âm.
Mỗi cặp từ 0,5 điểm.
Câu viết đúng 0,5 điểm. Đoạn văn hay 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe T-Viet tiết 46.doc