Giáo án Tự chọn bám sát Toán 8 - Trường THCS Tôn Thất Thuyết - Chủ đề 4: Phương trình bậc nhất 1 ẩn

Giáo án Tự chọn bám sát Toán 8 - Trường THCS Tôn Thất Thuyết - Chủ đề 4: Phương trình bậc nhất 1 ẩn

NỘI DUNG:

-Tiết 1+2:Phương trình bậc nhất một ẩn – Cách giải

-Tiết 3+4:Phương trình tích và cách giải

-Tiết 5+6: Phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải

-Tiết 7+8:Giải bài toán bằng cách lập phương trình

-Tiết 9+10:Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

I-MỤC TIÊU

 -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn: Định nghĩa, cách giải, và một số dạng toán có liên quan đến pt bậc nhất một ẩn như: pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt

 -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải pt, phân tích đa thức thành nhân tử, và các bước biến đổi pt.

 -Học sinh vận dụng tốt toán học vào việc giải bài toán có liên qun đến thực tế.

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1563Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn bám sát Toán 8 - Trường THCS Tôn Thất Thuyết - Chủ đề 4: Phương trình bậc nhất 1 ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 4 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
 Loại chủ đề:Bám sát
NỘI DUNG:
-Tiết 1+2:Phương trình bậc nhất một ẩn – Cách giải
-Tiết 3+4:Phương trình tích và cách giải
-Tiết 5+6: Phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải
-Tiết 7+8:Giải bài toán bằng cách lập phương trình
-Tiết 9+10:Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
I-MỤC TIÊU
 -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn: Định nghĩa, cách giải, và một số dạng toán có liên quan đến pt bậc nhất một ẩn như: pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt
 -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải pt, phân tích đa thức thành nhân tử, và các bước biến đổi pt.
 -Học sinh vận dụng tốt toán học vào việc giải bài toán có liên qun đến thực tế.
II-PHƯƠNG PHÁP:
-Học sinh tự thảo luận, nghiên cứu đẻ tìm hiểu kiến thức.
-Giáo viên hướng dẫn, giải đáp thắc mắc của hs.
III-NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG TIẾT HỌC:
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 1+2:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – CÁCH GIẢI
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1.Nêu đ/n phương trình bậc nhất một ẩn?
Pt bậc nhất một ẩn là pt có dạng: ax+b=0 (a0).
2.Thế nào là hai pt tương đương?
hai pt tương đương là hai pt có cùng tập nghiệm
Kí hiệu hai pt tương đương: “”
VD: x+1=0 x=-1
3.Nêu hai qui tắc biến đổi pt:
 -Qui tắc chuyển vế ?
 -Qui tắc nhân ?
B.BÀI TẬP:
1,Giải các pt sau: 
 a/ 7x+21=0 
 ( 7x = -21x =)
b/ 5x-2=0
 (5x = 2 x = )
c/ 12-6x=0
 (12 = 6x x = )
d/ -2x+14=0.
 (-2x = -14 x = 
2. Giải các pt sau:
	a/ 3x+1=7x-11
	b/ 5-3x=6x+7
	c/ 11-2x=x-1
	d/ 15-8x=9-5x
3/ Cho pt (m2-4)x+2=m
Giải pt trong mỗi trường hợp sau:
	a/ m=2
	b/ m=-2
	c/ m=-2,2
C.BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1/Các cặp pt sau có tương đương không?
	a/ (x-1)2+2=x-2 và 2x3+x2+2x-1=0
	b/ =3 và =1
	c/ 2x+7=10 và x2+2x+11x2-4x+14
	d/ x+1=0 và x3+1=0
2/Chứng tỏ các pt sau vô nghiệm:
	a/ 2(x+1)=3+x
	b/ 2(1-1,5x)+3x=0
	c/ =-1
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 3+4:
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI
A- KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1) Phương trình tích là phương trình như thế nào?
 A(x) . B(x) . =0
2)Nêu cách giải một phương trình tích
 A(x) . B(x) .  =0
A(x)=0 hoặc B(x)=0 ; hoặc 
*Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a)(4x-10) (24+5x)=0
b) (3,5-7x)(0,1x+2,3)=0
Giải:
a) (4x-10)(24+5x)=0
4x-10=0 hoặc 24+5x=0
1)4x-10=0 4x=10 x=10:4 =2,5
2)24+5x=05x=-24x=-24:5 =-4,8
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S =
b)(3,5-7x)(0,1x+2,3)=0
3,5-7x=0 hoặc 0,1x+2,3=0
1) 3,5-7x=0 3,5=7x x=3,5:7=0,5
2)0,1x+2,3=0 0,1x=-2,3 x=-2,3:0,1 =-23
Vậy phương trình có tập nghiệm là : S =
B- BÀI TẬP:
1) Giải các phương trình sau:
a) (x-1) (5x+3) =(3x-8) (x-1)
b) 3x(25x+15)-35(5x+3) =0
c)(2-3x)(x+11) = (3x-2)(2-5x)
d)2x2+1)(4x-3) = (2x2 +1)(x-12)
2) Giải các phương trình sau:
a) x2-3x+2=0
b)x2+(x+2)(11x-7)=4
c)x3+x2+x+1=0
C-BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Giải các phương trình sau:
1)4x2-12x+5=0
2)2x2+5x+3=0
3)x3-7x2+15x-25=0
4)(2x2+3x-1)2-5(2x2+3x+3)+24=0
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 5+6
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU VÀ CÁCH GIẢI
A- KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Nêu các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu?
B1:Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình vừa tìm được
B4: Kết luận nghiệm
* Ví dụ:Giải các phương trình sau:
a)+3=
b)-1= 
Giải:
a)-ĐKXĐ:x1
 -Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu:
+3= += 
Suy ra 1-x+3(x+1)=2x+3 1-x+3x+3=2x+3
 0x=-1
Vậy phương trình vô nghiệm
b) -ĐKXĐ: x
 -Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
-1 = = 
Suy ra x2+2x+7=x2+10 x2+2x-x2= 10-7
 2x=3 x= (không thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình vô nghiệm
B- BÀI TẬP:
1) Giải các phương trình sau:
a)=0
b)+=1-
c)+= 
2) Tìm x sao cho:
a) bằng 2
b) bằng 
C- BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1/Giải các phương trình sau:
a) 
b)
2/Cho phương trình ẩn x
a)Giải phương trình với a=-3.
b)Tìm a sao cho phương trình nhận x= làm nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon toan 8 chu de phuong trinh bac nhat mot an.doc